coucher de soleil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coucher de soleil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coucher de soleil trong Tiếng pháp.

Từ coucher de soleil trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàng hôn, Mặt Trời lặn, mặt trời lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coucher de soleil

hoàng hôn

noun

On a la pêche, la chasse et de superbes couchers de soleil.
Chúng tôi câu cá, săn bắn và có những chiều hoàng hôn đầy quyến rũ.

Mặt Trời lặn

noun

On attends pour regarder le coucher de soleil ensemble?
Không lẽ ta sẽ cùng ngắm mặt trời lặn?

mặt trời lặn

noun

On attends pour regarder le coucher de soleil ensemble?
Không lẽ ta sẽ cùng ngắm mặt trời lặn?

Xem thêm ví dụ

Léger comme un coucher de soleil.
Nó mềm mại, như cây cỏ.
- plaisir sexuel, le plaisir d'un beau coucher de soleil que nous avons contemplé hier, et ainsi de suite.
Vui thú của tình dục, vui thú của cảnh mặt trời lặn mà đã xảy ra ngày hôm qua và vân vân và vân vân.
21 Le jour hébreu allait du coucher du soleil (vers 18 heures) au coucher de soleil suivant.
21 Một ngày theo lịch Hê-bơ-rơ bắt đầu từ lúc mặt trời lặn (khoảng 6 giờ chiều) cho đến lúc mặt trời lặn ngày hôm sau.
Que dire également des magnifiques couchers de soleil, qui ajoutent à notre joie de vivre?
Và nói gì về những cảnh mặt trời lặn huy hoàng khiến chúng ta yêu đời thêm nữa?
Allons voir un coucher de soleil
Chúng ta hãy đi nhìn một cảnh mặt trời lặn...""
Allons voir un coucher de soleil...
Chúng ta hãy đi nhìn một cảnh mặt trời lặn...""
Un magnifique coucher de soleil.
Bình minh tuyệt đẹp.
Il y a un beau coucher de soleil.
Hoàng hôn đẹp quá.
Alors le problème, si vous l'aimez, est aussi beau qu'un beau coucher de soleil.
Vấn đề, nếu bạn thương yêu nó, cũng đẹp đẽ như cảnh hoàng hôn.
– Ton coucher de soleil, tu l’auras.
"""Cảnh mặt trời lặn của ngươi, ngươi sẽ có nó."
Le chamelier était assis auprès d’un palmier dattier, à regarder lui aussi le coucher de soleil.
Người phu lạc đà ngồi dưới một gốc chà là, cũng đang ngắm nhìn mặt trời lặn.
Sur la plus haute corniche, face au coucher de soleil, on a eu une envie soudaine de s'embrasser.
Chúng tôi đang ở trên mỏm đá cao nhất ngắm mặt trời lặn, thì bất ngờ chúng tôi bốc đồng muốn hôn nhau.
Je me demande si le ciel et les couchers de soleil d’ici ressemblent à ceux de l’Iowa.
Chị đang tự hỏi bầu trời và cảnh hoàng hôn ở Iowa có khác ở đây không.
–Ton coucher de soleil, tu l'auras.
"""Cảnh mặt trời lặn của ngươi, ngươi sẽ có nó."
Je suis fermement décidé à terminer de faucher cet endroit avant le coucher de soleil.
Bố đã quyết định dứt khoát cắt xong dải cỏ này trước khi mặt trời lặn.
Pas une fois n'avons-nous vu un coucher de soleil.
Chúng tôi cũng không thấy mặt trời lặn.
Il suffirait de pouvoir aller en France en une minute pour assister au coucher de soleil.
Chỉ cần có thể chạy bay trong một phút sang Pháp là có thể ngắm một cảnh hoàng hôn.
On attends pour regarder le coucher de soleil ensemble?
Không lẽ ta sẽ cùng ngắm mặt trời lặn?
Ceci est une photo d'un coucher de soleil sur Mars, prise en 2013 par Curiosity, le rover de la NASA.
Đây là bức tranh mặt trời mọc trên sao Hỏa do xe thám hiểm Curiosity của NASA chụp vào năm 2013.
Et un peu plus tard tu ajoutais : – Tu sais... quand on est tellement triste on aime les couchers de soleil
"Và ít lâu sau, chú nói thêm: ""Bác biết đó... lúc người ta buồn quá đỗi, người ta yêu dấu cảnh mặt trời lặn xiết bao..."""
J’ai appris ce détail nouveau, le quatrième jour au matin, quand tu m’as dit : – J’aime bien les couchers de soleil.
"Tôi đã rõ chi tiết mới mẻ này, vào buổi mai ngày thứ tư, lúc chú bảo: ""Tôi yêu chuộng những buổi chiều hồng."
Les couleurs (orange et blanc) représentent respectivement la chaîne de Ratak (« lever de soleil ») et la chaîne de Ralik (« coucher de soleil »).
Hai phần màu trắng và cam của dải băng tượng trưng cho quầnd đảo Ratak Chain ("mặt trời mọc") và Ralik Chain ("mặt trời lặn"), cũng như là hoà bình và lòng can đảm.
Un coucher de soleil est encore plus spectaculaire, un repas plus savoureux et un morceau de musique plus agréable en compagnie d’un ami.
Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ.
Voyez aussi les montagnes majestueuses, les paisibles ruisseaux où coule une eau claire, les champs parsemés de fleurs printanières, les splendides couchers de soleil.
Và cũng hãy suy gẫm về các núi non hùng vĩ, những dòng suối hiền hòa trong vắt, những cánh đồng đầy hoa lúc mùa xuân và những buổi hoàng hôn rực rỡ.
Pensez seulement au plaisir de déguster un bon repas, de respirer à pleins poumons un air pur ou de contempler un splendide coucher de soleil.
Thử nghĩ đến sự khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon, hít thở không khí trong lành, hay ngắm một cảnh hoàng hôn thơ mộng!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coucher de soleil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.