coucou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coucou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coucou trong Tiếng pháp.

Từ coucou trong Tiếng pháp có các nghĩa là òa, chim cu cu, cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coucou

òa

noun

chim cu cu

noun (động vật học) chim cu cu)

Vous êtes également comme les coucous,
Các cậu cũng giống như những con chim cu cu.

cu cu

noun

Un coucou ne fait jamais son propre nid.
Chim cu cu không bao giờ tự làm tổ.

Xem thêm ví dụ

Fais coucou à Mikey.
Hãy làm quen với Mickey.
Coucou.
Xin chào.
Eh bien, tu m'as dit l'autre fois que Lex Luthor passait du temps dans le nid de coucous.
well, em một lần đề cập rằng lex luthor tiêu phí một thời gian nhỏ bé trong tổ chim cu cu.
Coucou.
Xin chào?
Coucou!
Ồ, chào hai người.
Coucou, petite fille.
Hey, bé ơi.
Coucou, petite fille.
chào cô gái bé bỏng
Coucou, chérie.
Chào con yêu.
Tu veux jouer à coucou / caché?
Ta chơi ú òa nhé?
Vous réglez le marqueur pour qu'il se détache du requin après un certain temps, dans ce cas c'était 8 mois, et au jour dit, le marqueur s'est détaché, est remonté à la surface, a dit coucou au satellite, et a envoyé, non pas toutes les données, mais suffisamment pour qu'on puisse en tirer quelque chose.
Việc nhận diện một con cá mập là khi bạn tháo thiết bị phát sóng sau một thời gian nhất định, trong trường hợp này là 8 tháng, và sự thật là đến một ngày thiết bị này bung ra, trôi lững lờ và nói lời chào tới vệ tinh và gửi, không phải tất cả nhưng vừa đủ dữ liệu cho chúng ta sử dụng.
Vous êtes également comme les coucous,
Các cậu cũng giống như những con chim cu cu.
Peut-être passeront-ils vous faire un petit coucou.
Có khi họ sẽ ghé vô chào các người!
Ce comportement pourrait-il représenter une adaptation évoluée anti-coucou ?
Liệu tập tính này có thể đại diện cho việc tiến hóa thích nghi chống lại chim cu cu?
Coucou.
Không thể tin được!
Coucou chérie.
Chào Tí hon.
Bobby lui dit alors qu'il n'a pas intérêt à dire « Coucou, chérie ! » (« Here's Johnny! »).
(Mừng) "Anh ơi, anh đừng nghi em là Việt gian nữa anh hí!"
Coucou!
Xin chào.
Les garçons, faites coucou à...
Mấy đứa nói chào...
Coucou, papa.
[ TIẾNG PHỤ NỮ QUA LOA ]:
Le coucou commun de Grande-Bretagne arrive au même résultat d'une manière légèrement différente.
Một loài chim cu cu tương tự ở Anh cũng gây ra những kết quả như vậy theo một cách hơi khác.
22 Pour nourrir Salomon et ceux qui vivaient dans son palais, il fallait chaque jour 30 kors* de farine fine et 60 kors de farine ordinaire, 23 10 bœufs élevés à l’étable, 20 bœufs élevés au pâturage et 100 moutons, et aussi des cerfs, des gazelles, des chevreuils et des coucous engraissés.
22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo.
Et je peux... coucou...
Và tôi có thể... xin chào...
En 1998, il passe huit fois l'examen au coucours, Television voice de Hô-Chi-Minh-Ville et gagne le concours et un prix.
Năm 1998, sau 8 lần đi thi, Đàm Vĩnh Hưng đoạt Giải tư Tiếng hát truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, lúc đó là một cuộc thi ca nhạc uy tín và chất lượng.
Coucou trésor.
Chào con yêu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coucou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.