couchette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couchette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couchette trong Tiếng pháp.

Từ couchette trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế nằm, toa có giường ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couchette

ghế nằm

noun (toa có giường ngủ, ghế nằm (trên tàu thủy, xe lửa)

toa có giường ngủ

noun (toa có giường ngủ, ghế nằm (trên tàu thủy, xe lửa)

Xem thêm ví dụ

13 sur une couchette, ça porte malheur.
13 cô gái là xui xẻo.
... tu prends la couchette.
Em đi nghỉ đi.
Officier de quart, escortez M. Bruni à sa cabine. Ligotez-le à sa couchette.
Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi.
« On nous transporta dans un train de marchandises, dont les wagons avaient été équipés de couchettes étroites que l’on pouvait rabattre le soir.
“Chúng tôi được chở trên một chiếc xe lửa với toa chở hàng chất đầy các tấm nệm hẹp mà có thể được kéo từ trên tường xuống vào ban đêm.
J'ai entendu dire qu'Avocado s'était coupé le tuyau avec sa couchette.
Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày
Voici une couchette, Paul.
Có cái giường kìa, Paul.
Et voilà, ils descendent le malade sur sa couchette par le trou.
Cuối cùng qua lỗ hổng đó, họ hạ người bệnh nằm trên giường xuống căn phòng ngay dưới đó.
On peut prendre ta couchette?
Làm trên giường ông được ko?
Prends ta couchette* et marche+.
Cầm lấy cáng và bước đi”.
Il y reçut 145 couchettes supplémentaires dans le cadre de l'opération Magic Carpet.
Tại đây nó được cải biến để trang bị thêm 145 giường ngủ, hầu có thể tham gia Chiến dịch Magic Carpet.
Ça, c'est ma couchette.
Đây là giường của tôi.
Alors, pour montrer qu’il le peut vraiment, Jésus dit au paralytique : “ Lève- toi, prends ta couchette et va- t’en chez toi. ”
Vì vậy để cho thấy ngài thật sự có thể tha tội, Chúa Giê-su nói với người bại liệt: “Hãy đứng dậy, vác giường đi về nhà”.
15 On amenait même les malades dans les grandes rues et on les déposait là sur des petits lits et des couchettes* pour que, lorsque Pierre passerait, au moins son ombre en atteigne quelques-uns+.
+ 15 Thậm chí họ còn mang người bệnh ra những con đường chính, đặt trên chiếu và giường nhỏ để khi Phi-e-rơ đi qua, ít nhất bóng của ông cũng ngả trên một số người bệnh.
C-87A : transport VIP avec des moteurs R-1830-45 à la place des -43 et des couchettes pour 16 passagers.
C-87A Phiên bản chuyên chở hành khách VIP trang bị động cơ R-1830-45 thay cho loại -43 và các tiện nghi giường ngủ dành cho 16 hành khách.
C'est une version pour 20 personnes pour aller jusqu'à Jupiter : couchettes, abris, salle d'exercices.
Đây là phiên bản 20 người để lên Sao Mộc: giường tầng, hầm tránh bão, phòng tập.
Votre couchette, señor.
Đây là chỗ ngủ của ông, sếp.
les couchettes.
Giường 2 tầng à!
“ À bord, une seule chose à faire, racontera Bo : s’asseoir ou s’allonger sur sa couchette... tout en se cramponnant !
Anh Bo viết: “Chúng tôi chỉ có thể ngồi hoặc nằm trên giường ngủ và vịn vào một cái gì đó”.
» 11 Mais il leur répondit : « C’est celui qui m’a guéri qui m’a dit : “Prends ta couchette et marche.”
+ 11 Nhưng ông đáp: “Chính người chữa lành tôi bảo: ‘Hãy cầm lấy cáng và bước đi’”.
“ Je restais sur ma couchette à lire et à étudier la Bible ”, raconte- t- il.
Anh nói: “Tôi ngồi trên giường đọc và học Kinh Thánh”.
Pour décider qui allait prendre les meilleures couchettes, Kirk Hammett et Burton jouent aux cartes.
Để giành quyền lấy giường ngủ, Kirk Hammett và Burton bốc thăm bằng quân bài.
Je me suis assis sur ma couchette et j'ai pensé à une chose que j'avais lue dans une œuvre de Platon où Socrate affirmait dans « l'Apologie » qu'une vie sans examen ne vaut pas d'être vécue.
Tôi ngồi thụt vào giường và tôi ngẫm nghĩ về một số điều đã từng đọc ở Plato, chỗ Scocrates phát biểu trong cuốn "Apology" rằng sống không tự tra xét thì không đáng sống.
Il a parlé de son projet à Arne et Karin, propriétaires eux aussi d’un bateau, long de sept mètres, équipé de quatre couchettes et d’instruments modernes de navigation.
Anh bàn với anh Arne và chị Karin về việc cùng đi đến Thule, vì hai người này cũng có một chiếc thuyền dài bảy thước có bốn chỗ ngủ và quan trọng hơn hết là thuyền này có dụng cụ hàng hải tân tiến.
J'ai une couchette dans leur avion.
Tôi có một phòng trên máy bay của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couchette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.