rivière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivière trong Tiếng pháp.

Từ rivière trong Tiếng pháp có các nghĩa là sông, hà, giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivière

sông

noun (cours d'eau naturel)

Un pont ferroviaire est déjà en construction au-dessus de la rivière.
Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông.

noun

giang

noun

Xem thêm ví dụ

Tout d'un coup, des dizaines de gavials flottaient, morts, dans la rivière.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
Elle et d’autres femmes ferventes s’étaient réunies près d’une rivière pour adorer Dieu. L’apôtre leur a annoncé la bonne nouvelle.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Quand je suis retourné dans ma classe en automne, mes élèves ont pu utiliser les méthodes que j'avais apprises durant l'été sur une rivière bien de chez eux, la rivière de Chicago, afin de faire de la vraie science.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
La rivière coule 09 heures 00- 03h00, donnant une barrière naturelle entre Mawhinney et l'ennemi. une banque de boue à 12:00 les protège contre les tirs d'armes légères, et permet un grand champ de vision.
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
ACTEW Corporation dispose de deux stations de traitement des eaux usées situées respectivement à Fyshwick et à Lower Molonglo sur la rivière Molonglo,.
Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo.
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Voyez- vous, les Indiens aussi avaient une rivière qui séparait le monde des vivants de celui des morts.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
Avec assez de vagues, on peut changer le cours d'une rivière
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
On la plonge dans la rivière.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
Mon objectif est d'assurer que quiconque contrôle cette terre comprenne l'importance et le caractère unique de cette rivière en ébullition.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
" Oui, nous serons à la rivière...
♫ Chúng ta hãy quây quần bên dòng sông ♫
Je dois voir la rivière Charles gelée maintenant.
Tôi phải xem hồ Charles đóng băng.
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
On me dit que les hommes d'Octave et Antoine prendront la rivière.
Nghe nói người của Octavian và Antony sẽ đi đường sông.
Les petits ruisseaux font les grandes rivières.
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
Nous avons enlevé 123 000 tonnes de béton uniquement des quais de la rivière.
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông.
Au Moyen Âge, la rivière était connue sous les noms Aderna, Adarna ou Adrina.
Trong thời kỳ trung cổ, con sông từng được biết đến bởi những các tên như In the Aderna, Adarna, Adrina.
Imaginez que vous êtes l'un de ces trois amis, qui arrivent près d'une rivière.
Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông.
” (Matthieu 28:19, 20). Voilà pourquoi les Témoins de Jéhovah organisent leurs baptêmes dans des piscines, des lacs, des rivières ou d’autres endroits où se trouve suffisamment d’eau pour une immersion complète.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân.
Vous regardez cette rivière qui coule doucement.
Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa.
Il y a une rivière!
Có một con sông ở đó!
En fait, Curiosity -- qui parcourt la surface depuis près de trois ans maintenant -- nous a littéralement montré qu'il est dans un ancien lit de rivière, où l'eau coulait rapidement.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
L'Empereur de Jade regarda la rivière et aperçu le Mouton, le Singe et le Coq à bord d'un radeau, travaillant ensemble pour avancer parmi les algues.
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.