coupure de courant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coupure de courant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupure de courant trong Tiếng pháp.

Từ coupure de courant trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất điện, cúp điện, Mất điện, Cúp điện, thời kỳ thiếu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coupure de courant

mất điện

(power cut)

cúp điện

(blackout)

Mất điện

(power outage)

Cúp điện

thời kỳ thiếu điện

(outage)

Xem thêm ví dụ

Ne me dis pas que c'est une coupure de courant.
Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện.
Y a pu y avoir une coupure de courant.
Có khi là điện bị gì thì sao?
Les coupures de courant ne sont pas amusantes.
Và việc đó thì không vui vẻ một chút nào.
Coupure de courant.
Ngắt điện.
Je récupère ce qui a été enregistré avant la coupure de courant.
Tôi đang khôi phục những gì đã được ghi lại trước khi mất điện.
Et tout a bien commencé jusqu'à la coupure de courant.
Mọi thứ bắt đầu khá tốt cho đến khi bị mất điện.
Coupure de courant.
Cúp điện.
Ils se sont concertés pendant l'une des coupures de courant décidées par l'État...
Việc mưu tính được tiến hành trong bóng tối khi Thủ tướng Edward Heath đã ra lệnh ngắt điện.
Une coupure de courant, je crois.
Kiểu nhưcúp điện.
Je pense qu'il y a encore eu une coupure de courant à the Pirate Bay.
Tôi nghĩ TPB lại bị cắt điện.
Coupure de courant.
Mất điện rồi
Comme ces coupures de courant.
Như là chuyện cúp điện.
On a aussi été touchés par la coupure de courant.
Không có điện chúng tôi không thể làm gì được.
Les coupures de courant.
Cúp điện, phải rồi.
Je pense qu'il y a encore eu une coupure de courant à the Pirate Bay.
Tôi nghĩ máy chủ Pirate Bay lại bị mất điện.
Y compris les coupures de courant?
Kể cả những lần ngắt điện?
Ils ont dit que la coupure de courant n'était que le début.
Chúng nói cúp điện mới chỉ là bắt đầu thôi.
Coupure de courant.
Tắt điện.
Dans certains endroits où les coupures de courant sont fréquentes, les orateurs sont obligés de poursuivre leur discours sans sonorisation.
Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô.
La moitié de la ville était dans le noir à cause d'une coupure de courant, et je vivais dans cette partie de la ville.
Gần nửa thành phố chìm trong bóng tối vì mất điện, và tôi cũng ở trong phòng tối.
Cependant le 10 mars 1945, un ballon japonais du projet Fugo toucha une ligne électrique et la coupure de courant entraîna l'arrêt temporaire des réacteurs de Hanford.
Tuy nhiên, ngày 10 tháng 3 năm 1945, một khí cầu lửa của Nhật tấn công một đường dây điện, gây nên chập điện diện rộng buộc ba lò phản ứng ở Handford phải tạm thời tắt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupure de courant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.