coureur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coureur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coureur trong Tiếng pháp.

Từ coureur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người chạy, người chạy đua, người hay lui tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coureur

người chạy

noun

Ce n'est pas une course pour le coureur en solitaire.
Nó thậm chí không phải là một sự kiện cho người chạy đơn lẻ.

người chạy đua

noun

Dans les jeux antiques, les coureurs n’étaient pas alourdis par des vêtements ou un équipement.
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu.

người hay lui tới

noun (người hay lui tới (nơi nào)

Xem thêm ví dụ

Pourquoi un des plus grands coureurs cyclistes du Japon a- t- il abandonné la compétition pour servir Dieu ?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Le coureur jamaïcain Usain Bolt réussit le doublé 100 m et 200 m en battant à chaque fois le record du monde, respectivement en 9 s 69 et 19 s 30.
Vận động viên điền kinh Jamaica Usain Bolt đoạt huy chương vàng trong môn chạy cự ly 100 mét và 200 mét tại Thế vận hội, phá vỡ kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 và 19,30 giây.
14 La plaie des sauterelles fut et est encore un signe avant-coureur.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Des défis uniques attendent nos coureurs, qui passent de la piste de Terminal Island aux courses dans le désert.
Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc.
Au Saskatchewan, tout comme dans toute la forêt, qui abrite quelques-unes des plus célèbres rivières, un réseau incroyable de rivières et de lacs dont tout élève entend parler en classe, la Rivière de la Paix, l'Athabasca, la Rivière Churchill, ici, la Mackenzie, ces réseaux étaient historiquement des routes pour les <i>voyageurs</i> et les <i>coureurs des bois</i>, les premiers explorateurs non-aborigènes du Grand Nord canadien qui, s'inspirant des Premières Nations, ont voyagé en canoë pour partir à la recherche d'une route commerciale, un passage du Nord-Ouest pour le commerce de la fourrure.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Coureur d'argent.
Kẻ yêu tiền.
Mark était un coureur de jupon.
Mark thích qua đêm nhiều cô.
□ Pourquoi la joie est- elle si importante pour le coureur?
□ Tại sao sự vui mừng là rất quan trọng khi chạy đua?
Les endurer, c’est un peu comme se mesurer à des coureurs dans une course à pied.
Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”.
Un tel découragement peut rapidement miner la force d’un chrétien, tout comme un temps lourd fait rapidement perdre toute énergie à un coureur de marathon.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Ses frères Ambroise et César sont également coureurs cyclistes professionnels.
Các em trai César và Ambroise cũng thi đấu như những người đi xe đạp chuyên nghiệp.
On s’est mis à se disputer et, devant les membres de ma famille, elle m’a traité de coureur de jupons.
Và chúng tôi bắt đầu cãi nhau.
En novembre 2012, plus de 33 000 coureurs, de 85 nationalités différentes, se sont présentés sur la ligne de départ, mais cette fois, ils ont dû faire face à une météo très pluvieuse et orageuse.
Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão.
“Ne savez- vous pas que les coureurs, dans une course, courent tous, mais qu’un seul reçoit le prix?
“Anh em chẳng biết rằng trong cuộc chạy thi nơi trường đua, hết thảy đều chạy, nhưng chỉ một người được thưởng sao?
On y lit : “ Celui qui provoque le changement doit avoir la sensibilité d’une assistante sociale, la perspicacité d’un psychologue, la résistance d’un coureur de marathon, la ténacité d’un bouledogue, l’autonomie d’un ermite et la patience d’un saint.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
C'est le coureur le plus dominant de l'histoire de cette course.
Anh ta là tay lái nổi trội nhất trong lịch sử Cuộc đua Tử thần.
Eddie (et sa Nissan Skyline R34 orange métallisé ), est le leader de l'Eastsiders et actuel coureur du haut de la rue, et Melissa est sa petite amie.
Eddie (cùng với chiếc xe Nissan Skyline R34 màu cam) là thủ lĩnh của Eastsiders và hiện tại đang là tay đua số một trên đường phố, cùng với bạn gái của mình - Melissa.
Jamais un coureur n'a été tué avant même le début de la course.
Chưa từng có tay đua nào bị giết khi cuộc đua chưa bắt đầu thế này.
C'est un signe avant- coureur.
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
Ne perdons pas de vue les paroles de Paul: “Ne savez- vous pas que les coureurs, dans une course, courent tous, mais qu’un seul reçoit le prix?
Chúng ta nên nhớ những lời của Phao-lô: “Anh em há chẳng biết rằng trong cuộc chạy thi nơi trường đua, hết thảy đều chạy, nhưng chỉ một người được thưởng sao?
Dans certains cas, la prospection des gabarits qui pouvait pousser la performance athlétique vers l'avant a fini par introduire dans le monde de la compétition des populations de personnes qui n'étaient pas présentes auparavant, tels que les coureurs kényans de demi-fond.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
Pour illustrer le succès des coureurs kalenjin, considérez que 17 américains dans l'histoire ont couru le marathon en moins de 2 heures et 10 minutes.
Đặt việc chạy thành công của bộ tộc người Kalenjin trong quan điểm đó, xem như 17 người đàn ông Mỹ trong lịch sử đã chạy nhanh hơn 2 giờ 10 phút trong cuộc đua marathon.
Le coureur de Tidewater passe son témoin...
Tidewater trao gậy.
Tout au long de l’itinéraire d’un marathon, des supporters offrent généralement aux coureurs des bouteilles d’eau pour les soutenir.
Trong các cuộc đua, người xem ở hai bên đường thường chuyền nước cho vận động viên để tiếp sức cho họ.
Le célèbre coureur connu sous le nom de Frankenstein a remporté sa quatrième course aujourd'hui.
Hôm nay, tay đua lừng danh chỉ được biết với cái tên Frankenstein đã giành chiến thắng thứ 4.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coureur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.