croire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croire trong Tiếng pháp.

Từ croire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tin, tin tưởng, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croire

tin

verb (Considérer ce que quelqu'un dit comme étant la vérité.)

Son histoire était trop ridicule pour que quiconque y croie.
Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được.

tin tưởng

verb (Considérer ce que quelqu'un dit comme étant la vérité.)

Tu ne l'as pas seulement cru, tu as cru en lui.
Anh không đơn thuần tin ông ta, anh tin tưởng vào ông ta!

tưởng

verb

Je croyais que tu avais besoin de partir pour ta conférence.
Anh tưởng em cần tới hội nghị của em.

Xem thêm ví dụ

Randa, vous n'allez pas le croire.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Je n'avais aucune raison de croire que Mac était un espion.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
Papa ne va pas y croire.
Bố sẽ không tin chuyện này đâu.
Tout porte à croire qu’en sa qualité de médiateur il n’a pas consommé les emblèmes.
Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
J'arrive pas à croire que t'es vraiment là.
Mẹ không thể tin nổi con thật sự đang ở đây.
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Je peux pas le croire...
Anh không thể tin điều này...
21 Les Juifs peuvent- ils croire en la promesse de salut éternel d’Israël faite par Jéhovah ?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim.
Eh bien, je pense que l'anonymat pousse les gens à croire qu'ils peuvent dire des choses qu'ils ne diraient jamais en face.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
(1 Corinthiens 13:7.) Un chrétien plein d’amour est certainement disposé à croire ceux qui se sont montrés dignes de confiance jusqu’alors.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Tout le monde aimerait croire que les rêves peuvent devenir réalité.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Faut croire en la magie de Noël.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Quand je réfléchis aux nombreux éléments présents dans la nature, je ne peux pas faire autrement que de croire en un Créateur.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Dans l’espace prévu à cet effet, donne des exemples de bonnes choses (des choses qui viennent de Dieu et nous persuadent de croire au Christ) et de mauvaises choses (des choses qui nous persuadent de ne pas croire au Christ et de ne pas servir Dieu) :
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Un état d’esprit hautain peut nous amener à croire que nous n’avons de leçons à recevoir de personne.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
Tu vas pas croire ce qu'il raconte, Baby?
Ông không dùng mấy kẻ vớ vẩn này chứ?
15, 16. a) Pourquoi ne devrions- nous pas croire qu’Harmaguédon est plus éloigné que nous ne le pensions peut-être?
15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ?
Vous n'allez pas le croire, mais au fond, je suis un pacifiste.
Có thể em không tin điều này, nhưng tôi là một người chuộng hoà bình.
Peux-tu le croire, ce con?
Anh có tin gã dê xồm đó không?
Qu'est-ce qui vous fait croire cela?
Điều gì khiến ông nghĩ vậy?
Dur de croire que je suis l'un d'eux, hein?
Khó tin là tôi là một trong số họ, ha?
“ Les Témoins de Jéhovah ont constitutionnellement le droit, non seulement de croire en leur Dieu et de l’adorer, a- t- il dit dans son réquisitoire, mais aussi de propager leur foi de porte en porte, sur les places publiques et dans les rues, et de distribuer gratuitement leurs publications si tel est leur désir.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.