croisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ croisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croisé trong Tiếng pháp.
Từ croisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là tréo, lai, băng quấn tréo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ croisé
tréoverb |
laiadjective D'abord, une semence hybride est créée quand on croise deux semences. Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau. |
băng quấn tréoverb (y học) băng quấn tréo) |
Xem thêm ví dụ
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
Ravi de te croiser, Barbara. Rất vui được gặp con Barbara. |
Tu es à la croisée des chemins. Chúng ta đang ở ngã rẽ, thám tử. |
Mais elle a pu être reconstituée à partir d'individus croisés présentant les caractères de la race. Nhưng đúng hơn có lẽ chúng đã được những người tham gia thập tự chinh đem về. |
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
J'ai regardé un croisement entre un comédien de music- hall et un bookmaker bon marché. Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ. |
C’est vrai que c’était dur de retourner à l’école et de croiser ce garçon tous les jours. Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng. |
Le concept de Dieu testant la détermination des Croisés par des reculs temporaires est un moyen familier pour le clergé d'expliquer l'échec au cours d'une campagne. Câu nói lòe bịp rằng Thiên Chúa thử thách quyết tâm của quân Thập tự chinh qua những thất bại tạm thời là một phương tiện quen thuộc cho các giáo sĩ để giải thích những thất bại trong quá trình của chiến dịch. |
Je pensais que je vous trouverais avec Peter au prochain croisement, me jouant un tour. Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình. |
Par prudence, j'ai répondu timidement : - Oui, je crois que nous nous sommes croisés une ou deux fois Vì thận trọng, tôi đáp rụt rè: - Có, mình cho là chúng mình đã gặp nhau một hoặc hai lần |
Parce qu’on y croise beaucoup de personnes. Vì có thể tìm thấy nhiều người tại đó. |
Pourquoi la Providence a croisé nos chemins? Thế sao Thượng đế lại mở đường sống cho chúng ta chứ? |
À l'époque des croisades, le croisement des chevaux montagnards originels avec le cheval oriental ramené depuis ces terres lointaines donne le « bidet breton », selon un ouvrage de vulgarisation,. Trong cuộc Thập tự chinh, những con ngựa núi được lai với ngựa phương Đông để tạo ra một loại gọi là Bidet Breton. |
Chaque année, la Terre croise plusieurs de ces essaims de météoroïdes. Mỗi năm, một số luồng thiên thạch bay ngang qua trái đất. |
En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
Je venais de créer quelque chose, j'étais très excité, parce que, vous voyez, j'avais fait des mots croisés, mais c'était comme remplir la matrice de quelqu'un d'autre. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
Elle observa les effets de la transposition de Ac et Ds par le changement du patron de coloration des grains de maïs à travers des générations aux croisements contrôlés, et décrivit la relation entre deux locus à l'aide d'analyse microscopiques complexes. Bà đã quan sát thấy hiệu ứng của sự chuyển vị của Ac và Ds bằng cách thay đổi các mô hình tạo màu trong hạt ngô qua các thế hệ được kiểm soát chéo, và mô tả mối quan hệ giữa hai lô-cut thông qua phân tích dữ liệu phức tạp thu được dưới kính hiển vi. |
Nous voyons ici la trajectoire complexe de la mission Cassini, les couleurs indiquant différentes phases de la mission, ingénieusement conçues pour croiser 45 fois Titan, la plus grande lune, plus grande que la planète Mercure, et modifier l'orbite en différentes parties de la phase. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
Le prochain croisement sécurisé est à moins d'une journée. Địa điểm an toàn để vượt qua cách đây ít nhất một ngày di chuyển. |
Le camping-car a dû faire marche arrière jusqu’à ce que les deux véhicules aient tout juste assez de place pour se croiser. Nhà lưu động đang xuống dốc phải lùi lại tới một nơi để hai xe có thể cùng qua được một cách chật vật. |
D'abord, une semence hybride est créée quand on croise deux semences. Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau. |
On croit qu'il a été acquis, à un certain moment par le Hebridean (et aussi par le Noir de la Montagne Welsh) à la suite d'un le croisement avec le Jacob, qui est pensé pour être dérivé de Moyen-Orientale ou Méditerranéenne des moutons et qui a d'ailleurs été largement conservé comme un animal ornemental. Người ta nghĩ rằng nó đã được mua lại vào một thời điểm bởi Hebridean, và cũng do cừu núi mặt đen xứ Wales (Welsh Black Mountain) thông qua giao phối với cừu Jacob, được cho là có nguồn gốc từ Trung Đông hoặc cừu Địa Trung Hải và cũng đã được giữ rộng rãi làm động vật cảnh. |
Je pense que toute personne qui habite en ville croise des graffitis tout le temps. Tôi nghĩ ai sống trong môi trường đô thị đều bắt gặp graffiti ở mọi nơi, đủ loại khác nhau. |
Je ne vais pas pour autant rester les bras croisés après ça. Không có nghĩa là tôi sẽ để yên sau một việc như này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới croisé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.