croche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croche trong Tiếng pháp.

Từ croche trong Tiếng pháp có các nghĩa là móc, keo kiệt, nốt móc, Nốt móc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croche

móc

verb noun

keo kiệt

adjective (Avoir les mains croches) tham lam)

nốt móc

adjective (âm nhạc) nốt móc)

Nốt móc đơn

adjective (durée d'une note d'un demi temps en musique)

Xem thêm ví dụ

Mais réflexion faite, David pourrait me faire un croche-pied avec sa canne, et je perdrais la course.
Nghĩ lại thì tôi thấy không nên vì David có thể ngoéo chân tôi với cây gậy của ông và tôi sẽ thua cuộc.
Et les crochers de la terre se fendront ; et à cause des gémissements de la terre, un grand nombre d’entre les rois des îles de la mer seront poussés par l’Esprit de Dieu à s’exclamer : Le Dieu de la nature souffre.
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
On me fait des croche-pieds, et on me pousse contre les murs.
Tụi nó ngáng chân em và đập em vào tường.
Le carton rouge de Beckham le plus célèbre lui est donné pendant la Coupe du monde 1998 : après avoir provoqué l'Argentin Diego Simeone, Beckham tente un croche-pieds au défenseur argentin.
Thẻ đỏ nổi tiếng nhất của Beckham là trong vòng chung kết World Cup 1998: sau khi cầu thủ Diego Simeone của Argentina phạm lỗi với anh, Beckham đá lại bằng chân và anh chàng kia ngã xuống.
Elle a un œil croche et des cicatrices d'acné.
Mắt lờ đờ, mặt đầy sẹo.
Elle est largement méprisée et ridiculisée à l'école, étant donné que quand le professeur de chimie dévoile ses occupations devant le reste de la classe, celle-ci se moque d'elle et la taquine, dans les escaliers une fille lui fait un croche-pied, elle tombe et personne ne s'arrête pour lui venir en aide, et que quand elle essaie de se joindre à un groupe de filles à une table de déjeuner, elles se lèvent immédiatement et partent.
Cô ta rất bị kì thị và không được công nhận ở trường, vì sự việc cô ta bị giáo viên rầy la thẳng vào mặt vì vẽ trong lớp và bạn bè cười nhạo, hay khi cô ta bị trượt té cầu thang không ai dừng lại và giúp cô đứng dậy, và khi cô ta cố ngồi chung với một nhóm các bạn nữ khác vào giờ ăn trưa thì họ lập tức đứng dậy và bỏ đi.
Celui qui bâtit sur ce crocher ne dtombera jamais.
Kẻ nào xây dựng trên cđá này sẽ dkhông bao giờ ngã.
Et pour la main droite, huit doubles croches.
Tám xương cổ tay được xếp làm hai hàng bốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.