croissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croissance trong Tiếng pháp.

Từ croissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lớn lên, sinh trưởng, sự sinh trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croissance

sự lớn lên

noun

est la croissance relative du crâne.
tương đương với sự lớn lên của hộp sọ.

sinh trưởng

verb

Cette croissance se fait « d’elle-même », progressivement et par étapes.
Sự sinh trưởng này “tự nó” diễn ra dần dần và theo từng giai đoạn.

sự sinh trưởng

noun

Cette croissance se fait « d’elle-même », progressivement et par étapes.
Sự sinh trưởng này “tự nó” diễn ra dần dần và theo từng giai đoạn.

Xem thêm ví dụ

Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 :
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
La bonne nouvelle est que, pas de croissance de la tumeur.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2004 :
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Ces eaux usées sont fréquemment contaminées par des niveaux importants d’antibiotiques et d’hormones de croissance provenant des animaux et par divers pesticides utilisés pour lutter contre les parasites externes.
Nước thải này thường bị ô nhiễm bởi lượng đáng kể của kháng sinh và hormone tăng trưởng từ động vật và một loạt các loại thuốc trừ sâu được sử dụng để kiểm soát ký sinh trùng bên ngoài.
Les données historiques montrent que nous avons connu une croissance annuelle de 2,0% sur toute la période, de 1891 à 2007, et rappelez-vous qu'elle a été légèrement négative depuis 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Instruisant un peuple dont les traditions ne semblaient pas propices à la croissance spirituelle, ces missionnaires fidèles aidèrent néanmoins à amener ces Lamanites à opérer un grand changement.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
.. forever la poursuite de la croissance saisonnière de l'herbe dont ils dépendent.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
La croissance économique est importante.
Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ».
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs.
Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới.
L'échelle est logarithmique, donc ce qui semble être une croissance soutenue est en fait une accélération en termes réels.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Et quand nous le traitons avec notre composé, cette addiction au sucre, cette croissance rapide, recède.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
La période de croissance était toujours en cours. Le canal par lequel viendrait la nourriture spirituelle prenait forme.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Alors, dans la mesure du possible, nous cherchons à encourager et à renforcer la croissance économique inclusive.
Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm.
Ce sont 600 milliards de dollars par an, et c'est en croissance, et ces gens se font arnaquer.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,.
Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng.
Cette attitude encourageante ne peut que favoriser la croissance de la foi. — Romains 1:11, 12.
Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12.
De même, quiconque aime vraiment sent bien qu’il n’existe pas de limite imaginable à la croissance de son amour.”
Cũng thế, những ai thật sự yêu thì đều biết rằng không thể tưởng tượng được tình yêu nảy nở tới mực độ nào”.
La croissance diminue, et c'est un gros problème.
Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn.
Et elle est en pleine croissance.
Và nó đang mở rộng.
Notez que ce qui est mis en valeur, c’est la notion de croissance et surtout son caractère progressif.
Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởngquá trình đó diễn ra từ từ.
Véritablement, la croissance est une des merveilles de la vie.
Thật vậy, sự tăng trưởng là một điều kỳ diệu trong đời sống.
Si vous n'aviez rien su alors de la Chine et de l'Union soviétique, en dehors des chiffres concernant l'équipement téléphonique, vous auriez fait une prévision peu exacte sur leur croissance économique sur les deux prochaines décennies.
Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.