croissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croissant trong Tiếng pháp.

Từ croissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh sừng bò, hình trăng lưỡi liềm, liềm tỉa cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croissant

bánh sừng bò

noun

Je reviens avec des croissants.
Em sẽ mua bánh sừng bò về.

hình trăng lưỡi liềm

adjective

liềm tỉa cành

adjective

Xem thêm ví dụ

Je crois savoir pour quoi c'est.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Tu crois toujours que je cours après des fantômes?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
Je crois qu'en fait, on s'en est bien sortis.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
Je suis qu'à deux mois, je crois.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Tu crois que mère n'aimait que toi?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Je te crois.
Anh tin em.
L'une est retrouvée, et je crois savoir où est l'autre.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến tìm ra vật kia ở đâu.
Ecoutez, je crois que j'ai été piégé.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Je crois qu'on va être encore attaqués.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Je crois pas, le bleu
Tao ko nghĩ thế, thằng nhãi
« Ne crains pas, crois seulement, et elle sera sauvée.
“Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu.
Tu crois que j'ai la tête à ça?
Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?
Ève était une « mère » avant d’avoir des enfants4. Et je crois que le rôle de mère est de « donner la vie ».
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
Je crois que M. Clark est mieux placé que moi pour répondre.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Moi, je crois que tu bluffes, là, maintenant.
Tao nghĩ cả bây giờ nữa mày cũng đang giả bộ.
Je crois savoir pourquoi on est là.
Tôi biết tại sao chúng ta ở đây.
Peut-être jugerez- vous utile de vous poser les questions suivantes: Est- ce que je crois avoir découvert la vérité et que Jéhovah est le seul vrai Dieu?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
Tu crois que tu peux te mêler de mes affaires?
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
Non, je ne crois pas.
Mình nghĩ là không.
Première invitation, je crois.
Lần đầu được mời, tôi hiểu.
Je crois que oui.
Phải, tôi nghĩ có lẽ là vậy.
Crois-tu qu'il va passer la frontière?
Mày nghĩ hắn có vượt biên giới không?
La Bible ne laisse jamais entendre que les premiers chrétiens utilisaient la croix comme symbole religieux.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
Je crois que j'ai quelque chose.
Tôi nghĩ ta vừa có đươc...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.