débarquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débarquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débarquer trong Tiếng pháp.
Từ débarquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tống khứ, đổ bộ, xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débarquer
tống khứverb (thân mật) tống khứ) |
đổ bộverb (quân sự) đổ bộ) Vous avez peut-être entendu dire que la flotte allait bientôt débarquer Có lẽ tất cả các anh đều đã nghe tin là hạm đội sẽ đổ bộ sớm. |
xuống xeverb Par précaution, nous débarquâmes dans la zone de fret, juste avant la gare. Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
Xem thêm ví dụ
Les meilleurs policiers de Starling vont débarquer d'une minute à l'autre. biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào. |
Après avoir été repéré par B-24, l'opération est annulée et les troupes sont débarquées à Sorong. Tuy nhiên, sau khi bị các máy bay ném bom B-24 phát hiện, và nhận được tin tức về việc Mỹ tấn công Saipan, chiến dịch bị hủy bỏ và lực lượng được cho xuống tàu tại Sorong. |
Désolé de débarquer ainsi. Xin lỗi vì cắt ngang như vậy. |
10 juillet : Débarquement des Alliés en Sicile. 10 tháng 7: Quân đồng minh đổ bộ lên đảo Sicily. |
Après 17 jours de mer, j’ai débarqué au Cap, où j’ai tout de suite été embauché par un compatriote. Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay. |
Les forces de débarquement se divisèrent en deux groupes, l'un menant l'assaut sur Guadalcanal et l'autre sur les îles de Tulagi, Florida et les îles environnantes,,. Lực lượng đổ bộ được chia thành hai nhóm, một tấn công lên Guadalcanal, và nhóm kia vào Tulagi, Florida và các đảo lân cận. |
Plus grave, Bode ne fit rien pour signaler aux autres navires alliés ou aux soldats débarqués à terre qu'il quittait la zone des combats. Hơn nữa Bode lại không hề ra bất kỳ tín hiệu nào cảnh báo cho các tàu khác của quân Đồng Minh hay cho bất cứ ai tại Guadalcanal là tàu của ông đang chạy ra khỏi vùng chiến sự. |
Mai et 6 juillet 1630 : Gustave Adolphe débarque en Allemagne pour intervenir dans la guerre de Trente Ans. Tháng 5 năm 1630 và 6 tháng 7 Gustav Adolph đổ bộ vào Đức để bước vào cuộc Chiến tranh Ba mươi năm. |
Le débarquement a été effectué en avril 1961, soit moins de trois mois après l'investiture de John F. Kennedy à la présidence des États-Unis. Kế hoạch được tiến hành vào tháng 4 năm 1961, chưa đầy ba tháng kể từ khi John F. Kennedy lên nhậm chức tổng thống Hoa Kỳ. |
J'appelle Bullock, et il débarque avec 100 flics. Tôi gọi Bullock, anh ta lao vào với hàng trăm cảnh sát. |
C'est le 7 avril 1521 que Fernand de Magellan débarque à Cebu. Ngày 7 tháng 4 năm 1521, nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha Ferdinand Magellan đổ bộ tại Cebu. |
L'une de ses premières opérations fut l'évacuation des troupes de Grèce et de Crète, qui fut rapidement suivie par les débarquements en Syrie tout en transportant des troupes à destination et en provenance de Tobrouk. Một trong những hoạt động đầu tiên của nó là triệt thoái lực lượng khỏi Hy Lạp và Crete, rồi nhanh chóng tiếp nối bằng các cuộc đổ bộ lên Syria và vận chuyển binh lính đến và đi từ Tobruk. |
Après avoir bombardé Nauru le 23 août, une équipe de débarquement du Ariake occupe l'île dans le cadre de l'«opération RY» le 26 août, avant d'être relevée par une force de garnison le 30 août. Sau khi bắn phá Nauru trong ngày 23 tháng 8, một lực lượng đổ bộ từ Ariake đã chiếm đóng hòn đảo như một phần của "Chiến dịch RY" vào ngày 26 tháng 8 cho đến khi được thay phiên bởi một lực lượng đồn trú vào ngày 30 tháng 8. |
En août 1942, l'Oite effectue un transport de troupes « Tokyo Express » vers Guadalcanal, mais à la fin du mois, est réassigné pour couvrir les débarquements de troupes sur Nauru et Banaba durant l'opération RY (en). Vào tháng 8 năm 1942, Oite thực hiện một chuyến "Tốc hành Tokyo" vận chuyển binh lính đến tăng cường cho Guadalcanal, nhưng vào cuối tháng được điều trở lại nhiệm vụ hộ tống cho các cuộc đổ bộ lực lượng lên Nauru và đảo Ocean. |
Durant la bataille d'Iwo Jima, il fournit un soutien d'artillerie aux troupes de débarquement,. Trong cuộc tấn công Iwo Jima, chiếc thiết giáp hạm đã bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng đổ bộ trên bờ. |
Le même jour, il débarque des troupes dans la baie de Bima, sur la côte nord-est de Sumbawa. Cuối ngày hôm đó, nó đổ bộ lực lượng tại vịnh Bima, trên bờ biển Đông Bắc Sumbawa. |
Ce faisant, le convoi d'approvisionnement japonais parvint, quant à lui, a remplir avec succès sa mission de débarquement à Guadalcanal et entama son voyage de retour sans avoir été découvert par la force de Scott. Trong khi đó, đoàn tàu vận tải Nhật hoàn tất công việc chất dỡ hàng xuống Guadalcanal và bắt đầu quay trở về mà không bị lực lượng của Scott phát hiện. |
Pendant ce temps, le retour d’Irlande de Richard est retardé et il ne débarque pas au pays de Galles avant le 24 juillet. Trong lúc đó, Richard bị chậm bước khi trở về từ Ireland và không đổ bộ lên được Wales cho đến ngày 24 tháng 7. |
Cependant, au même moment, d'autres forces américaines découvrirent des troupes japonaises nouvellement débarquées à proximité de Koli Point à l'est du périmètre de Lunga, avec lesquelles elles engagèrent le combat. Tuy nhiên, vào lúc này, các đơn vị Mỹ khác đã phát hiện và giao chiến cùng các đơn vị Nhật vừa mới đổ bộ lên Koli Point về phía Đông ngoại vi Lunga. |
Des mois plus tard, une tonne de came pure du cartel de Juarez débarque à Miami. Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami. |
Les 2 500 hommes du « Détachement Kawaguchi » et du Yokosuka n ° 2 « Force navale Spéciale de Débarquement » capturent rapidement l'aérodrome et les champs de pétrole de Miri. Lực lượng 2.500 người thuộc "Đơn vị Kawaguchi" Lực lượng Đổ bộ Đặc biệt Hải quân Số 2 "Yokosuka" nhanh chóng chiếm được sân bay Miri và các giếng dầu mỏ. |
Ils ont débarqué et nous ont massacrés avec leur 88. Chúng ập vào đánh bọn tôi tan tác với những khẩu 88 ly. |
Après des réparations à Pearl Harbor, le cuirassé fait route vers Nakagusuku Wan, Okinawa, y arrivant le 6 mai pour appuyer les forces de débarquement. Sau khi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng, chiếc thiết giáp hạm lên đường đi Nakagusuku Wan thuộc Okinawa, đến nơi vào ngày 6 tháng 5 để hỗ trợ cho lực lượng đổ bộ tại đây. |
Rendu inquiet par sa rencontre rapprochée avec Nelson, Bonaparte ordonna une invasion immédiate et dans le débarquement brouillon qui suivit, au moins 20 hommes se noyèrent. Lo lắng bởi có thể có sự chạm trán bất thình lình giữa hạm đội của ông với Nelson, Bonaparte ra lệnh phát động một cuộc xâm lược ngay lập tức, bởi những yếu kém trong khâu điều khiển hoạt động tiếp đất đã làm ít nhất 20 người bị chết đuối. |
Ouais je sais, mais tu ne peux pas débarquer comme ça. Đúng, em biết, nhưng anh không thể cứ lù lù đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débarquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débarquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.