débauche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débauche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débauche trong Tiếng pháp.
Từ débauche trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bê tha, sự quá lạm, sự quá nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débauche
sự bê thanoun |
sự quá lạmnoun |
sự quá nhiềunoun |
Xem thêm ví dụ
Ressemblons- nous à ces chrétiens que Pierre félicitait de ne pas retourner dans le “bourbier de débauche” du monde? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
Dans une telle situation, il a certainement eu à dire non maintes et maintes fois, car il vivait au milieu des païens, et la cour royale était vraisemblablement pleine de débauche, de mensonge, de corruption, d’intrigues politiques et d’autres abus. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Qu’est- ce qui inquiète plus une mère attentive au bonheur de son fils que les orgies et les débauches accompagnées de la trilogie proverbiale : du vin, des femmes et des chansons ? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
18 L’apôtre Paul a exhorté les chrétiens en ces termes : “ Ne vous enivrez pas de vin, dans lequel il y a de la débauche, mais continuez à vous remplir d’esprit. 18 Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng; nhưng phải đầy-dẫy Đức Thánh-Linh”. |
Comme vous ne continuez pas à courir avec eux dans cette course vers le même bourbier de débauche, ils sont déconcertés et parlent de vous en mal.” Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4). |
Mais l’Histoire atteste que le culte de l’amour sexuel ne produisit que la dégradation, la débauche et la dissolution. Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả. |
Jéhovah exige de ses témoins qu’ils fuient les abus, la débauche et la violence qui caractérisent le présent système. Đức Giê-hô-va đòi hỏi nơi các Nhân-chứng Ngài việc họ phải tránh các sự quá lạm, sự dâm đãng và hung bạo vốn là những đặc điểm của thế gian này. |
Ma débauche. Sự phóng đãng của ta. |
Selon Liutprand de Crémone, dans son Antapodosis, « certains témoignèrent à propos de ses pratiques de débauche, qu'ils n'avaient pas vues de leurs propres yeux, mais dont ils étaient néanmoins certains : il avait couché avec la veuve de Rainier, avec Stéphana, la concubine de son père, avec la veuve Anna, ainsi qu'avec sa propre nièce. Theo Liutprand Cremona trong cuốn Antapodosis của ông (Lindsay Brook, "Popes and pornocrats: Rome in the Early Middle Ages") thì: "họ làm chứng về tội ngoại tình của ông, mặc dù họ không được nhìn thấy tận mắt, nhưng họ biết chắc chắn rằng: ông đã gian dâm với bà vợ góa của Rainier, với Stephana người vợ lẽ của cha ông ta, với Anna góa phụ, và với chính cháu gái của ông, ông ta đã biến nơi linh thiêng thành một nhà thổ". |
J'ai eu 5 ans pour rattraper toute cette débauche. Anh còn 5 năm ăn chơi trác tán để tận hưởng. |
Selon le livre Les Cananéens (angl.) de John Gray, ces textes décrivent des dieux “querelleurs, jaloux, vindicatifs et débauchés”. Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”. |
Ça ne vous gêne pas, c'est vrai, qu'elle soit débauchée? Anh không phiền nếu cổ sa đọa sao? |
UN “BOURBIER de débauche”. Một “sự dâm-dật bậy-bạ”. |
Je rédige ceci dans l'intérêt du peuple... qui est négligé par les débauches d'un roi. Tôi viết thư này trên danh nghĩa những người, bị bỏ rơi bởi 1 ông vua trụy lạc. |
5 Comme on pouvait s’y attendre, la culture des Cananéens était le reflet des dieux débauchés qu’ils adoraient. 5 Vậy rất dễ hiểu là nền văn hóa của người Ca-na-an phản ảnh những nét tính của các thần họ tôn thờ. |
” (Jean 15:19). Dans la même veine, l’apôtre Pierre a déclaré : “ Parce que vous ne courez plus avec eux dans cette voie vers le même bourbier de débauche, ils sont intrigués et parlent sans cesse en mal de vous. ” — 1 Pierre 4:4. (Giăng 15:19) Tương tự, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy, thì họ lấy làm lạ và gièm-chê”.—1 Phi-e-rơ 4:4. |
L’apôtre Pierre qualifie ce genre de conduite de “ bourbier de débauche ”, d’où les chrétiens repentants sont complètement sortis. — 1 Pierre 4:3, 4. Sứ đồ Phi-e-rơ nói hạnh kiểm này thuộc “cuộc sống trác táng” mà tín đồ đấng Christ biết ăn năn không còn làm như thế nữa (I Phi-e-rơ 4:3, 4, Nguyễn thế Thuấn). |
De plus, la perte de l’“affection naturelle” et la tendance des hommes à se montrer “amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu” ont favorisé une recrudescence de la débauche, des maladies vénériennes, des avortements et des divorces. — II Timothée 3:1-5. Thêm vào đó, sự “vô tình” và “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời” làm tăng thêm sự vô luân, các bệnh phong tình, phá thai và hôn nhân đổ vỡ (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Les auberges avaient très mauvaise réputation, offraient de piètres services et étaient des lieux de débauche. Thời ấy, quán trọ có tiếng là kinh khủng, phục vụ rất tồi tệ, và là ổ gian dâm. |
En 2 Pierre 2:7, 8, nous lisons à ce propos: “Lot [était] profondément affligé par la conduite débauchée des gens qui bravaient la loi — car, à cause de ce qu’il voyait et entendait quand il habitait au milieu d’eux, ce juste tourmentait de jour en jour son âme juste en raison de leurs actes commis au mépris de la loi.” Theo II Phi-e-rơ 2:7, 8, “Lót... quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia, (vì người công-bình nầy ở giữa họ, mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình)”. |
Il va sans dire que nombre de gens ne mènent pas une vie de débauche. 23. Lòng tham muốn của cải vật chất có thể xui khiến nhiều người làm gì? |
S’ils s’étaient vautrés dans “ le même bourbier de débauche ” que leurs contemporains, on les aurait acceptés. Nếu như họ đã đắm mình trong “sự dâm-dật bậy-bạ” như những người xung quanh, thì họ đã được hoan nghênh và tiếp rước. |
Une fois par mois, ils dansaient autour d'un mât de cocagne grimés de masques, idolâtrant Dieu sait quoi, Blancs et Indiens côte à côte dans la débauche. Mỗi tháng một lần, họ còn mang mặt nạ nhảy múa quanh cây nêu, thờ cúng cái gì chỉ có trời mới biết, người da trắng và người da đỏ cùng nhau, tất cả đều chơi xả láng. |
Le fils cadet est retourné chez lui après avoir abandonné sa vie de débauche. Người em trở về nhà sau khi từ bỏ lối sống phóng đãng. |
De simonie, d'usure, de débauche publique, et peut-être d'empoisonnement. Buôn thần bán thánh, mua danh bán chức, luyến ái công khai, và đầu độc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débauche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débauche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.