débloquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ débloquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débloquer trong Tiếng pháp.

Từ débloquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhả, tháo, giải toả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ débloquer

nhả

verb (tháo, (cho) nhả)

tháo

verb (tháo, (cho) nhả)

Débloquez les poutres et séparez les bateaux.
Tháo đà sắt sẽ tách được thuyền.

giải toả

verb

Xem thêm ví dụ

Une clef dynamométrique est insérer dans la rainure. de façon à pousser la goupille vers le haut. pour débloquer le code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Si vous appuyez sur Débloquer, la conversation sera supprimée du dossier "Archivées".
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
Si leurs discussions récentes n’ont pas permis de débloquer la situation, ou pas suffisamment, le couple peut demander l’aide impartiale et bienveillante d’un surveillant.
Nếu cặp vợ chồng đã bàn luận gần đây nhưng chỉ thỏa thuận một phần nào hay không thỏa thuận cả, thì họ có thể nhờ một anh giám thị đầy lòng yêu thương giúp đỡ một cách vô tư.
Au cours du jeu, le joueur débloque des scènes hentai où on voit Riki et Kudryavka ayant des relations sexuelles.
Theo mạch trò chơi, người chơi sẽ dần dần mở được các hình ảnh hentai thể hiện cảnh Riki và Kudryavka cùng quan hệ tình dục.
Ces types d'analyses sont susceptibles de vous permettre de débloquer de nouveaux segments de clients ou de mieux comprendre les audiences qui réagissent à vos campagnes publicitaires.
Các loại phân tích này có thể giúp bạn nhận được các phân đoạn khách hàng mới hoặc hiểu rõ hơn những đối tượng đang phản hồi chiến dịch quảng cáo của bạn.
Vous pouvez consulter la liste des comptes que vous avez bloqués, et éventuellement les débloquer.
Bạn có thể xem lại các tài khoản bạn đã chặn và bỏ chặn.
10 Les modèles Pixel 4 et 4 XL vendus sur le Google Store sont des téléphones débloqués qui fonctionnent sur les réseaux des principaux opérateurs.
10 Pixel 4 và 4 XL bày bán trên Google Store là các điện thoại đã mở khóa và hoạt động trên mạng của hầu hết các nhà mạng.
Ta pute débloque, mec.
chó cái chạy đầy đường, anh bạn
8 Le téléphone Pixel est débloqué et fonctionne sur les réseaux des principaux opérateurs.
8 Pixel là điện thoại đã mở khóa và hoạt động trên mạng của hầu hết các nhà mạng.
Il semble que d'une façon ou d'une autre, un événement traumatisant puisse débloquer notre capacité à vivre une vie avec moins de regrets.
Có vẻ như là ở một mức độ nào đó, một sự kiện gây chấn động tâm lý đã mở khóa cho khả năng của chúng ta để sống một cuộc đời với ít những điều hối tiếc hơn.
Tu débloques?
Mày nói gì thế?
Des sommes importantes (plus d'un milliard de florins) furent débloquées pour rééquiper ses forces armées, mais il s'avéra très difficile d'obtenir le matériel nécessaire en temps de guerre (d'autant que les Pays-Bas commandaient une grande partie de leurs nouveaux équipements à l'Allemagne).
Một khoản ngân sách lớn (khoảng 900 triệu guilder) rốt cục đã được chi cho công tác quốc phòng, nhưng thật khó mà có được trang thiết bị mới trong thời chiến, nhất là khi nguồn hàng này của Hà Lan - chủ yếu nhập từ Đức - hiện tại đang bị cố tình trì hoãn cung cấp.
Notre équipe au RMI aide les entreprises intelligentes à débloquer et accélérer ce parcours par le biais de six initiatives sectorielles, avec encore plus d'éclosion.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
Malgré ses efforts, Jiminy, qui n'a pas abandonné Pinocchio, ne parvient à débloquer la serrure de la cage.
Lúc Jiminy đến, nhưng vẫn không thể mở được chiếc lồng.
Le téléphone est débloqué et fonctionne sur les réseaux des opérateurs principaux.
Điện thoại không bị khóa mạng và hoạt động trên mạng của nhà cung cấp dịch vụ chính.
Le Maire débloque, c'est tout!
Ngài thị trưởng chỉ đùa thôi.
Des recherches approximatives suggèrent que cela pourrait débloquer l'équivalent d'environ 100 millions de livres par jour en nouvelles activités économiques dans un pays de la taille du Royaume-Uni.
Nghiên cứu ban đầu cho thấy điều này có thể tạo ra khoảng 100 triệu bảng một ngày ở một đất nước như Vương Quốc Anh
Et si on pouvais débloquer ce potentiel rien qu'en traduisant ça dans la bonne sorte d'informations ?
Do đó, sẽ ra sao nếu ta mở khóa được tiềm năng đó bằng việc chuyển tải những con số này ra đúng ý nghĩa của nó?
Et leur influence est de celles qui peuvent finir par débloquer la situation.
Và đó là kiểu ảnh hưởng mà cuối cùng có thể ngăn chặn được tình hình.
Chef, il a pas débloqué le photocopieur.
Hắn không chịu gỡ tắc máy copy.
Les jeux 4X utilisent généralement un arbre des technologies qui représente une série d'avancées que le joueur peut débloquer pour obtenir de nouvelles unités, de nouveaux bâtiments ou de nouvelles possibilités.
Tính năng tiêu biểu của các game 4X chính là phần cây công nghệ, đại diện cho một loạt các tiến bộ mà người chơi có thể mở khóa để lấy được các đơn vị quân, công trình, và khả năng mới khác.
Tu débloques.
Cậu đang nói gì vậy?
Tu débloques, Buddy.
Anh không biết lẽ, con trai.
Si le métis ne te pense pas prête à l'étriper, il ne me dira pas comment débloquer ces pierres.
Nếu tên kia không tin rằng con sẵn sàng moi ruột ả ra, hắn sẽ không nói ta biết cách kích hoạt mấy viên đá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débloquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.