libérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libérer trong Tiếng pháp.

Từ libérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thả, giải phóng, phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libérer

thả

verb

Tu ne veux pas que je te libère?
Anh không muốn em thả tự do cho anh à?

giải phóng

verb

Elle a libéré les esclaves et crucifié les maîtres pour les punir.
Cô ấy đã giải phóng nô lệ và đóng đinh đám Chủ nhân vì tội lỗi của chúng.

phóng thích

verb

S'il voulait libérer les prisonniers, ils seraient dans les rues.
Nếu hắn muốn phóng thích tù nhân, họ sẽ ở trên đường phố.

Xem thêm ví dụ

Cependant, ils ne seront pas mis à mort, car elle n’était pas encore libérée.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Quatre ans pour te faire libérer...
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
Vous êtes donc libéré de toute hypothèse, de toute théologie.
Vậy là bạn được tự do khỏi bất kỳ giả thuyết nào, bất kỳ học thuyết nào.
Pour libérer de l'espace, supprimez des téléchargements ou d'autres contenus stockés sur votre appareil.
Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị.
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Nous sommes libérés de la mauvaise action d’un autre.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
Des pauvres, des prisonniers, même des esclaves, pouvaient être libérés.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
Quand dois-je le libérer?
Khi nào chúng tôi phải dọn đi?
Pourquoi ne serait- il pas sage de faire le moindre compromis dans l’espoir d’être libéré et de pouvoir ainsi prêcher?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Remarque : Si vous souhaitez libérer de la mémoire et améliorer la rapidité de Google Earth, enregistrez les fichiers sur votre ordinateur, puis supprimez-les dans Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
De libérer celle qu'on aime... encore plus que l'honneur de sa mère?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
10 Le récit de la façon dont Jéhovah a libéré Israël d’Égypte est universellement connu.
10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô.
Pourquoi pensent-ils que je peux libérer leur peuple?
Tại sao họ lại tin là tôi sẽ giải phóng họ chứ?
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
J'aurais aimé te libérer
Tôi mong có thể cho anh tự do.
À mesure qu'il perd ses feuilles, une armée de démons se forme, se préparant à libérer son mal sur notre monde.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
Pourquoi ne pas les libérer et les apporter à mes objets et ma vie de tous les jours de sorte à ne plus avoir à apprendre un nouveau langage pour interagir avec ces pixels?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12.
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).
Une fois libérés, ils comprirent que, même animés de bonnes motivations, ils n’auraient pas dû signer la déclaration.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
Il sera libéré sous le pont.
Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ.
Par les sages conseils qu’il a fait consigner dans la Bible, Jéhovah nous libère de l’esclavage des superstitions sans valeur et nous donne un guide sûr qui nous conduit vers une vie heureuse sous la domination de son Royaume.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
De cette façon, nous avons été libérés de ce qui entrave le plus notre vie: l’esclavage du péché.
Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi.
Je veux me libérer d'eux et de la loi.
Anh muốn tự do không có chúng và các luật lệ
L'émancipation imposait aux esclaves de se présenter à un bâtiment gouvernemental et elle se révéla être très lente ; en 1906, 17 293 esclaves avaient été libérés sur environ 60 000 en 1891.
Giải phóng nô lệ yêu cầu họ trình diện bản thân đến một văn phòng chính phủ và tỏ ra là một quá trình chậm chạp—trong vòng mười năm chỉ có 17.293 nô lệ được tự do, so với số lượng ước tính là 60.000 vào năm 1891.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.