déborder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déborder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déborder trong Tiếng pháp.
Từ déborder trong Tiếng pháp có các nghĩa là trào, thòi, giàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déborder
tràoverb et débordent sur nos plages. và trào lên bãi biển của chúng ta. |
thòiverb |
giànverb |
Xem thêm ví dụ
Son amour déborde de grâce, de patience, de miséricorde et de pardon. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Les salles d'urgence sont débordés avec les patients montrant des signes.. de ce qui est surnommé " La grippe Simian. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Quand mon mari est débordé, je laisse passer un peu de temps avant de parler de certaines questions. Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra. |
On est débordés et en sous-effectif. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
« Voici, ma joie est pleine, oui, mon cœur déborde de joie, et je me réjouirai à cause de mon Dieu. “Nhưng này, sự vui mừng của tôi thật tràn trề, phải, tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi. |
Rip, on est un peu débordés là. Rip, bọn tôi bận rộn quá nè. |
Ils vont l'utiliser comme une installation de débordement. Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước. |
3:6, 9). “ Quand on est témoin des progrès d’un étudiant, relate Amy, une pionnière, on déborde de reconnaissance envers Jéhovah qui nous utilise pour offrir à cette personne quelque chose de merveilleux : la possibilité de le connaître et de recevoir la vie éternelle. ” Chị tiên phong tên là Amy nói: “Khi thấy học viên Kinh Thánh tiến bộ, bạn cảm thấy vô cùng biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài đã dùng bạn để đem đến cho người đó một món quà tuyệt vời—cơ hội biết về Đức Giê-hô-va và nhận được sự sống vĩnh cửu”. |
En août 1917, le gouvernement provisoire d’Alexandre Kerenski évacue les Romanov à Tobolsk en Sibérie, selon lui, pour les protéger contre les débordements de la Révolution. Vào tháng 8 năm 1917, chính phủ lâm thời Aleksandr Kerensky di tản gia đình Romanov tới Tobolsk, với lý do là để bảo vệ họ tránh khỏi làn sóng cách mạng. |
Mon cœur déborde à la fin de cette glorieuse conférence. Lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp bế mạc đại hội vinh quang này. |
Ce premier amour est accompagné d’une si grande joie qu’il faut que cette joie déborde, sans cela elle vous étoufferait. Mối tình đầu kèm theo một niềm vui lớn đến mức cần phải tràn ra, nếu không nó sẽ làm cho người ta chết ngạt. |
Ça devrait déborder de radiation, et c'est à zéro maintenant. Nó lẽ ra phải ngập tràn phóng xạ, nhưng giờ thì phóng xạ bằng 0. |
Pierre félicite chaudement ces derniers de ne pas continuer à courir avec leurs anciens compagnons du monde dans ce débordement, ce torrent d’ignominie. Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp. |
Attention aux débordements ! Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới |
Mes frères et sœurs, mon cœur déborde à la fin de cette conférence. Thưa các anh chị em, lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp kết thúc đại hội này. |
12 Et que le Seigneur vous fasse croître, oui qu’il vous fasse déborder d’amour les uns pour les autres+ et pour tous, comme nous débordons aussi d’amour pour vous, 13 afin qu’il puisse rendre vos cœurs fermes, irréprochables en sainteté devant notre Dieu+ et Père lors de la présence de notre Seigneur Jésus+ avec tous ses saints. 12 Cũng xin Chúa giúp anh em không chỉ gia tăng mà còn được tràn đầy tình yêu thương với nhau+ và với mọi người, như chúng tôi đối với anh em vậy, 13 hầu ngài làm cho lòng anh em vững mạnh, không chỗ trách được và thánh sạch trước mặt Đức Chúa Trời,+ Cha chúng ta, khi Chúa Giê-su chúng ta hiện diện*+ cùng với tất cả những người thánh của ngài. |
“ Je lui ai dit que j’étais débordée, raconte- t- elle. Chị kể: “Tôi nói với ông là tôi lúc nào cũng thiếu thời giờ. |
17 En vérité, nous avons tous de nombreuses raisons de déborder chaque jour de reconnaissance pour Jéhovah. 17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va. |
□ Quelles raisons avons- nous de ‘ déborder d’action de grâces ’ ? □ Chúng ta có những lý do nào để ‘tràn đầy sự cảm tạ’? |
Son argent fera déborder notre impluvium. Số vàng của hắn có thể lấp tràn bể của chúng ta. |
La campagne se termine sur une autre manœuvre de débordement menée par Jackson lors de la bataille de Chantilly initiée par Pope le 1er septembre. Chiến dịch kết thúc bằng một đòn tấn công bọc sườn khác của Jackson, đánh bại Pope trong trận Chantilly ngày 1 tháng 9. |
Si vous cliquez sur le réglage par défaut à chaque décision, cela veut dire que vous êtes débordés, cela veut dire que je vous perds. Nếu bạn cứ nhấn nút "mặc định" cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn, Điều đó có nghĩa là bạn thua tôi rồi |
Vous sentez- vous débordé ? Bạn có thấy mình quá bận rộn không? |
L'année suivante le Yangtzé a débordé, en provoquant quelque chose comme 5500 morts. Một năm sau sông Dương Tử ngập nước, làm 5500 thiệt mạng. |
Son chagrin déborde ; elle se met à pleurer. Thế nên, bà thổ lộ hết nỗi cay đắng trong lòng và tuôn tràn giọt lệ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déborder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déborder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.