débouché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ débouché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débouché trong Tiếng pháp.

Từ débouché trong Tiếng pháp có các nghĩa là lối ra, nơi hành nghề, nơi nhận công tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ débouché

lối ra

verb

nơi hành nghề

verb

nơi nhận công tác

verb

Xem thêm ví dụ

Avec la modernisation des transports et de l'armée au XXe siècle, les chevaux Anglo-normands perdent leurs débouchés militaires et carrossiers.
Thế kỷ 20 Với sự giới hóa vận tải và quân sự trong thế kỷ 20, người Ngựa Anglo-Norman không còn nhu cầu như một cỗ xe ngựa và quân sự.
Bon, il est logique que vous en ayez un là, sur la voie secondaire qui débouche sur la principale.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
Mais j'ignorais si j'atteindrais l'arrivée... jusqu'à ce qu'on débouche sur Boylston.
Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston.
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
De retour sur Terre, les alliages à mémoire de forme sont utilisés pour déboucher des artères, sous forme de stents, qui sont petits ressorts pliants qui forcent l'ouverture de passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
Hasekura est rentré au Japon en 1620 et mort de maladie environ un an après, son ambassade n'ayant débouché sur aucun résultat dans un Japon en plein isolationnisme.
Hasekura trở về Nhật Bản năm 1620 và qua đời vì bệnh một năm sau đó, sứ bộ của ông trở về mà không đem lại mấy kết quả trong bối cảnh Nhật Bản ngày càng trở nên biệt lập.
Les questions peuvent déboucher sur une excellente instruction, mais pas l'inverse.
Câu hỏi có thể là cửa sổ dẫn tới sự giảng dạy tuyệt vời, chứ không phải ngược lại.
Certaines de ses expressions peuvent déboucher sur des atteintes à des libertés civiles et à la liberté religieuse.
Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước.
S’ils ne sont pas corrigés, ces défauts ou ces objectifs peuvent déboucher sur la pratique de péchés graves avec, à la clé, la perte de l’approbation de Jéhovah (1 Jean 2:1, 2 ; 3:6).
(1 Giăng 2:15-17; 3:15-17) Nếu không sửa đổi, những sự theo đuổi và tính xấu đó có thể đưa đến việc thực hành tội nghiêm trọng và cuối cùng mất đi sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Le forum a débouché sur une lettre ouverte dans laquelle les enfants ont répertorié les huit valeurs du programme : amitié, égalité, justice, santé, paix, loyauté, réussite et traditions.
Kết quả của diễn đàn là một lá thư mở trong đó trẻ em rút ra được tám giá trị của chương trình: tình hữu nghị, bình đẳng, công bằng, sức khỏe, hòa bình, trung thành, chiến thắng và truyền thống.
Tu me débouches une bière?
Em bật nắp bia dùm anh được không?
L’étroit chemin avait soudain débouché sur la rive d’un grand lac noir.
Con đường hẹp bất ngờ mở ra một bờ hồ đen bao la.
» Il a voulu en savoir plus sur l’université, ce qui a débouché sur une conversation sur l’Évangile.
Người ấy đã muốn biết nhiều hơn về trường học đó, và điều đó đã dẫn tới một cuộc thảo luận về phúc âm.
9 “En ce temps- là s’ouvriront les yeux des aveugles, et les oreilles des sourds seront débouchées.
9 “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
Le sas de maintenance débouche deux rues plus loin.
Đường hầm này sẽ dẫn cậu lên trên, cách đây hai tòa nhà về phía bắc.
À ses yeux, cette domination constitue une menace pour le patrimoine de l'humanité. Et fait peser sur elle un risque plus grave encore : voir cette « langue unique » déboucher sur une « pensée unique » obsédée par l'argent et le consumérisme.
Theo quan điểm của anh ấy, sự thống trị của tiếng Anh đang đe dọa đến những di sản của loài người. Điều này còn gây ra một rủi ro xấu hơn: thứ "ngôn ngữ duy nhất" này sẽ dẫn đến một "cách suy nghĩ duy nhất" - cách suy nghĩ mà khiến chúng ta bị ám ảnh bởi đồng tiền và chủ nghĩa tiêu dùng.
Sur quoi a débouché le règne des rois judéens ?
Sự cai trị của các vua nước Giu-đa dẫn đến điều gì và kết cuộc ra sao?
Le sas de maintenance débouche deux rues plus loin.
Đường hầm này sẽ dẫn cậu lên trên, cách đây 2 tòa nhà về phía bắc.
Au lieu de cela, il choisit de concentrer sa division au débouché des vallées aux confins du Gudbrandsdal et l'Østerdalen, menant d'Oslo à Trondheim.
Thay vào đó, ông ta chọn cách tập trung sư đoàn tại vùng thung lũng Gudbrandsdal và Østerdalen nối liền Oslo tới Trondheim.
J'y suis allée ; j'ai rencontré les petits paysans qui ont construit leur subsistance sur les débouchés et sur la base que cela constitue.
Tôi đã tới đó; tôi đã gặp gỡ các tiểu nông những người đã gây dựng được phương kế sinh nhai dựa trên cơ hội và nền tảng được cung cấp bởi chương trình này.
Environ 500 mètres plus loin, la rue débouche sur un parc qui surplombe un vaste plan d’eau.
Đi khoảng nửa cây số tới cuối đường, chúng tôi đến một công viên nằm trên sườn dốc, nhìn xuống con sông êm đềm.
“En ce temps- là, promet la Bible, s’ouvriront les yeux des aveugles, et les oreilles des sourds seront débouchées.
Vậy trong tương lai ngài từ trên trời cao sẽ thực hiện các phép lạ cho khắp đất. Kinh-thánh có lời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
Cette nouvelle conversation a débouché sur une étude de la Bible à l’aide de la brochure Ce que Dieu attend de nous.
Cuộc thăm lại bằng điện thoại đưa đến cuộc học hỏi Kinh Thánh, dùng sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
Le ministre du Budget révélera par la suite le véritable objectif de cette opération : « Le contrôle peut déboucher sur des procédures de règlement judiciaire ou sur des actions pénales [...] de nature à déstabiliser le fonctionnement de l’association, voire à la mettre dans l’obligation de cesser ses activités sur notre territoire.
Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débouché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.