disponible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disponible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponible trong Tiếng pháp.

Từ disponible trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẵn có, sẵn, có sẵn để dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disponible

sẵn có

adjective

Afficher la liste des modules externes disponibles et quitter
Hiển thị danh sách các trình bổ sung lọc sẵn có và thoát

sẵn

adjective

En général, deux mois après la conférence, les enregistrements sont aussi disponibles dans les centres de distribution.
Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội.

có sẵn để dùng

adjective

Xem thêm ví dụ

Non pas qu'ils fussent bons, mais ils étaient disponibles.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
Quelles seraient les ressources disponibles pour le système éducatif?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
Montrez les livres anciens publiés avant 1985 qui sont disponibles pour l’offre de janvier.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang để dùng trong tháng 1.
Pour la plupart, les vidéos sont toujours disponibles.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
D’autres renseignements sur les systèmes d’écoute assistée sont disponibles sur mhtech.lds.org.
sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
À l'heure actuelle, la fonctionnalité d'exportation de conversions d'Analytics vers Google Ads n'est disponible que pour les conversions enregistrées au sein d'applications.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
Et peut-être pensez-vous qu'il y a un problème avec les espaces disponibles, et dans ce discours, j'aimerais parler de la surface du territoire et demander si ça pose un problème.
Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không?
Quand un ancien se rend disponible pour ses compagnons et aime être avec eux, ceux-ci recherchent plus facilement son aide.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Si votre application utilise la géolocalisation ou applique des restrictions liées au contenu en fonction du pays, les appareils de test ne pourront accéder qu'au contenu disponible pour leur zone géographique.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
Les annonces vidéo ne sont disponibles que si vous faites la promotion d'une application sur le Google Play Store ou l'App Store.
Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Or, un sujet au repos n’utilise que 25 % de l’oxygène disponible dans son sang.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng 25 phần trăm oxy trong máu.
Même si le manque de combustible avait réduit le nombre de navires disponibles, les Britanniques disposaient encore des cuirassés King George V et Rodney et des croiseurs Dorsetshire et Norfolk.
Mặc dù việc thiết hụt nhiên liệu làm giảm số tàu chiến sẵn có của phía Anh, vẫn còn lại hai thiết giáp hạm King George V và Rodney cùng hai tàu tuần dương hạng nặng Dorsetshire và Norfolk.
Si vous n'avez pas d'avis sur le marchand, votre badge Google Avis clients indiquera "Note non disponible".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Le premier a été livré en 2010, le second devait être disponible en 2012.
Tập đầu tiên đã được xuất bản vào năm 2010, tập hai vào năm 2012.
Sachez que, lorsque vous vous reconnectez à Internet, certains contenus peuvent ne plus être disponibles suite à des modifications ou à des restrictions appliquées par leurs créateurs.
Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó.
Afin de garantir la qualité des informations disponibles sur Google, nous avons établi une liste de consignes à suivre pour les établissements locaux.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Toutefois, c’est le terme kamêlos et non kamilos qui figure en Matthieu 19:24 dans les plus anciens manuscrits grecs disponibles (le Sinaiticus, le Vaticanus 1209 et l’Alexandrinus).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
J’ai regardé les gens entrer dans la salle de culte et prendre place avec recueillement sur les bancs disponibles.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Les appareils généralement disponibles pour ces personnes ne sont pas faits pour ce contexte, ils se détériorent rapidement et sont difficiles à réparer.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Les paramètres disponibles pour les annonces In-feed sont tous décrits ci-après :
Tất cả cài đặt có sẵn cho quảng cáo trong nguồn cấp được mô tả bên dưới:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.