disproportionné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disproportionné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disproportionné trong Tiếng pháp.

Từ disproportionné trong Tiếng pháp có các nghĩa là chênh lệch, không cân xứng, mất cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disproportionné

chênh lệch

adjective

không cân xứng

adjective

Mais notre réponse a été clairement disproportionnée
Nhưng phản ứng mà chúng ta đã làm rõ ràng là không cân xứng -

mất cân đối

adjective

Xem thêm ví dụ

Quel effet cela ferait de vivre dans un monde où l'État- nation allemand exécuterait des gens, surtout s'il s'agissait de juifs de manière disproportionnée?
Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu sống trong một thế giới nơi Đức đã thi hành án tử hình, nhất là khi đó là người Do Thái lai
Dans une étude sur les entrepreneurs qui ont le plus mieux réussi, il s'avère qu’un nombre disproportionné étaient dyslexiques.
Một nghiên cứu về các doanh nhân thành đạt nhất thế giới, hóa ra là có một tỷ lệ đáng ngạc nhiên về số người mắc chứng rối loạn đọc.
Il y a une grande injustice face à la violence quotidienne et disproportionnée envers les jeunes hommes noirs, sur laquelle se porte l'attention des récentes protestations de #BlackLivesMatter.
Có một sự bất công lớn trong bạo lực mà những người da đen trẻ tuổi phải đối mặt hàng ngày, sự phản đối gần đây tập trung dưới banner #BlackLivesMatter.
A l'adolescence -- rappelez- vous de votre adolescence -- nous traversons un changement radical et souvent disproportionné de l'apparence de notre visage.
Đối với những thanh thiếu niên -- chỉ cần nghĩ về những năm thanh thiếu niên của mình -- chúng ta phải trải qua những lúc thay đổi bi hài và quá lố trên khuôn mặt của chúng ta.
Ceux qui font ces réflexions pensent peut-être qu’il y a une disproportion entre le nombre de frères et le nombre de sœurs en situation de se marier.
Những người có quan điểm như thế có lẽ cảm thấy có sự chênh lệch giữa các anh độc thân và các chị độc thân trong tổ chức.
Pour alourdir le fardeau, on envoyait dans chaque maison un nombre de soldats disproportionné aux ressources de la famille.
Để gây thêm gánh nặng cho các gia đình Tin Lành, số binh lính được gửi đến nhà không tương xứng với nguồn tài chính của gia đình đó.
Quel effet cela ferait de vivre dans un monde où l'État-nation allemand exécuterait des gens, surtout s'il s'agissait de juifs de manière disproportionnée ?
Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu sống trong một thế giới nơi Đức đã thi hành án tử hình, nhất là khi đó là người Do Thái lai
Les Etats- Unis ont actuellement une autorité et une influence disproportionnées sur l'Internet
Mĩ có sức ảnh hưởng và thẩm quyền vượt xa trong vấn đề này.
Alors je regarde à nouveau ce globe ici et la part disproportionnée du VIH en Afrique.
Vì vậy, tôi lại nhìn ra toàn cầu ở đây và phần HIV không cân đối ở Châu Phi.
Mais si on pouvait faire bouger les donations d'un cran, de 2% du PIB à 3% du PIB, en investissant dans cette croissance, ça représenterait 150 milliards de plus par an en contributions, et si cet argent pouvait aller de manière disproportionnelle aux organisations caritatives pour la santé et les aides aux personnes, parce qu'on aurait encouragé les gens à investir dans leur croissance, ça représenterait un triplement des contributions à ce secteur.
Nhưng nếu chúng ta có thể tăng việc làm từ thiện từ 2% GDP lên chỉ một bước đến 3% GDP, bằng cách đầu tư vào phát triển, như vậy sẽ có thêm 150 tỷ đô la một năm góp phần và nếu số tiền đó có thể sử dụng không đúng theo tỷ lệ cân đối giữa sức khỏe và các tổ chức từ thiện phục vụ con người, bởi vì đây là những điều mà chúng ta khuyến khích đầu tư phát triển, nó sẽ thể hiện sự đóng góp nhân ba cho khu vực đó.
Il semble donc qu'il y ait une disproportion étrange, dans de nombreux domaines de la résolution des problèmes humains, particulièrement ceux qui mettent en jeu la psychologie humaine, et c'est la tendance de l'organisation ou de l'institution de déployer autant de force que possible -- autant de contraintes que possible, alors qu'en fait, la tendance de l'individu est d'être presque influencé en proportion absolument inverse à la force employée.
Có vẻ như có một sự trái ngược lạ đời ở đây. Tôi nghĩ rằng,trong nhiều lĩnh vực khi con người giải quyết vấn đề đặc biệt là khi những vấn đề có liên quan đến tâm lý con người những cái mà khuynh hướng của các cơ quan hay tổ chức là triển khai càng nhiều áp đặt càng tốt càng nhiều ép buộc càng tốt trong khi đó thực chất thì người ta có khuynh hướng bị ảnh hưởng hầu như theo một hướng hoàn toàn ngược lại với tất cà những áp đặt đó.
Une des mes préférées est que les gens qui s'appellent Dennis sont susceptibles de manière disproportionnée de devenir dentistes, les gens qui s'appelle Lawrence deviennent avocats, parce qu'inconsciemment nous gravitons vers des choses qui ont des résonances familières, et c'est pourquoi j'ai appelé ma fille Président des Etats-Unis Brooks.
Một trong những nhân vật ưa thích của tôi là những người có tên Dennis những người dường như trở thành nha sĩ, những người tên Lawrence trở thành luật sư bởi vì 1 cách vô thức, chúng ta bị hút về những thứ nghe có vẻ quen thuộc, đó là lý do tại sao tôi đặt tên con gái mình là Tổng thống của Liên bang Brooks.
Pour réaliser ces objectifs, nous avons dû examiner de manière globale les obstacles auxquels les femmes font face et j’ajouterais qu’ils sont souvent disproportionnés par rapport à ceux que connaissent les hommes en matière de création et de croissance des entreprises et de développement ; et ainsi, nous élaborons et mettons en œuvre des programmes qui prennent en compte ces contraintes.
Để đạt được những mục tiêu này, chúng ta phải xem xét toàn diện những rào cản mà người phụ nữ phải đối mặt, và tôi xin bổ sung thêm rằng những rào cản này thường rất chênh lệch so với nam giới trong việc tìm kiếm cơ hội xây dựng và phát triển cũng như cải thiện doanh nghiệp – và do đó chúng tôi đang phát triển và triển khai chương trình có thể giải quyết những khó khăn này.
A l'adolescence -- rappelez-vous de votre adolescence -- nous traversons un changement radical et souvent disproportionné de l'apparence de notre visage.
Đối với những thanh thiếu niên -- chỉ cần nghĩ về những năm thanh thiếu niên của mình -- chúng ta phải trải qua những lúc thay đổi bi hài và quá lố trên khuôn mặt của chúng ta.
Vous remarquerez la disproportion entre nos morts et nos blessés.
Ông có lưu ý sự mất cân đối giữa số người chết và bị thương không?
Outre les droits de Google énoncés dans les Conditions d'utilisation de Google, Google se réserve le droit de suspendre le Service ou de résilier le présent Contrat automatiquement, dans le cas où votre utilisation du Service impose une charge déraisonnable ou disproportionnée sur son infrastructure (comme déterminé par Google à sa seule discrétion).
Ngoài các quyền của Google đã nêu ra trong Điều khoản dịch vụ của Google, Google có thể tự động tạm ngưng Dịch vụ hoặc chấm dứt Thỏa thuận này trong trường hợp việc bạn sử dụng Dịch vụ bắt buộc cơ sở hạ tầng của Google phải tải một lượng lớn không cân xứng hoặc không hợp lý (theo quyết định riêng của Google).
Mais toutes les caractéristiques des institutions les mettent mal à l'aise avec cette disproportion.
Nhưng mọi vấn đề trong các tổ chức khiến họ không thoải mái với sự trái ngược đó.
C'est la raison pour laquelle de nombreuses personnes ont une telle haine viscérale pour certains PDG de banques avec leurs salaires et bonus disproportionnés.
Đây là lý do tại sao rất nhiều người oán ghét và căm giận các CEO ngân hàng vì cấu trúc lương và thưởng không cân xứng.
La sanction prononcée par les juridictions internes était excessivement sévère au regard du manque de souplesse du droit interne et disproportionnée par rapport au but légitime poursuivi. ”
Tòa án Nhân quyền Châu Âu cũng nhận định rằng biện pháp trừng phạt của các tòa án Nga là quá khắt khe và không cân xứng với tội bị cáo buộc.
Chez certains, c’est même une phobie, une peur disproportionnée susceptible d’engendrer des réactions de panique.
Đối với một số người thì đó không phải chỉ là sự sợ hãi—mà còn là nỗi ám ảnh, sự sợ hãi bất thường có thể đưa đến các phản ứng hoảng hốt.
Et ici, à nouveau, on voit que l'Afrique a une part disproportionnée du nombre de médecins.
Và đây, chúng ta lại nhìn thấy Châu Phi có một phần số lượng bác sĩ không cân đối.
Toutefois, la disproportion entre le nombre de ces disciples et les 5,6 milliards d’habitants de la terre montre à l’évidence que, comme à l’époque de Jésus, l’immense majorité des humains ne ‘ saisissent pas le sens ’ du Royaume.
Nhưng nếu chúng ta so sánh số môn đồ với số 5,6 tỷ người sống trên đất, thì rõ ràng là đại đa số người ta không “hiểu” về Nước Trời, y như trong thời Giê-su vậy.
Plus on fait quelque chose, meilleur on devient, de façon disproportionnée.
Sản xuất quy mô càng lớn thì chi phí càng giảm.
Ils disparaissent à cause d'entreprises forestières qui coupent de manière disproportionnée.
Chúng biết mất bởi vì một số công ty gỗ nhảy vào và cắt trụi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disproportionné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.