disperser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disperser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disperser trong Tiếng pháp.

Từ disperser trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải tán, ném tung tóe, phân tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disperser

giải tán

verb

Voyant que nous discutions avec le prêtre, la foule s’est dispersée.
Thấy chúng tôi trò chuyện với ông, đám đông giải tán.

ném tung tóe

verb

phân tán

verb

Les humains se sont dispersés, pas une fois mais deux fois.
Loài người bắt đầu phân tán— không phải một mà tới hai lần.

Xem thêm ví dụ

Des lettres dispersées.
Các chữ ngẫu nhiên.
Bâtissons- nous une ville et aussi une tour dont le sommet soit dans les cieux et faisons- nous un nom célèbre, de peur que nous ne soyons dispersés sur toute la surface de la terre.’”
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
35 Et après ce temps-là, vos baptêmes pour les morts, par ceux qui sont dispersés au dehors, ne seront pas acceptables devant moi, dit le Seigneur.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
OK, on se disperse.
Tản ra nào.
Ce scénario explique la faible masse de la ceinture de Kuiper et du disque dispersé.
Kịch bản này giải thích thành công khối lượng nhỏ hiện tại của vành đai Kuiper và đĩa phân tán.
L'analyse des autres photographies met en évidence neuf panaches dispersés sur la surface, prouvant l'activité volcanique d'Io.
Phân tích các bức ảnh khác do Voyager 1 gửi về cho thấy có chín đám khói như vậy rải rác trên bề mặt, chứng minh rằng Io có núi lửa hoạt động.
27 et une fois que vous êtes bénis, le Père accomplit l’alliance qu’il a faite avec Abraham, disant : Toutes les nations de la terre seront bénies aen ta postérité — au point que le Saint-Esprit sera déversé, par mon intermédiaire, sur les Gentils, bénédiction sur les bGentils qui les rendra puissants par-dessus tous, au point de disperser mon peuple, ô maison d’Israël.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
15 Car nul ne peut avoir le pouvoir de les amener à la lumière, si cela ne lui est donné par Dieu ; car Dieu veut que cela se fasse al’œil fixé uniquement sur sa gloire, ou sur le bien-être du peuple ancien et longtemps dispersé de l’alliance du Seigneur.
15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời.
3 Oui, et il y eut aussi un massacre épouvantable parmi le peuple de Néphi ; néanmoins, les Lamanites furent achassés et dispersés, et le peuple de Néphi retourna dans son pays.
3 Phải, và một cuộc tàn sát lớn lao cũng đã xảy ra cho dân Nê Phi; tuy nhiên dân La Man bị axua đuổi chạy tán loạn và dân Nê Phi được trở về lại xứ sở của họ.
Selon l’historien Eusèbe, les apôtres ont ensuite été la cible de persécutions qui les ont obligés à se disperser dans d’autres territoires.
(Công-vụ các Sứ-đồ 12:17; 15:2, 6, 13; 21:18) Theo sử gia Eusebius, người ta đặc biệt nhắm vào các sứ đồ mà bắt bớ, nên họ tản mát ra các vùng khác.
Donc le problème auquel nous sommes confrontés ici c'est que sur le terrain, tous ces bassins d'eau pleins de larves sont totalement dispersés, ce qui rend très difficile pour un inspecteur comme celui-ci de trouver tous ces sites de reproduction et de les traiter avec des insecticides.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
18 Après la fondation de la congrégation du Ier siècle, la persécution des chrétiens a été si cruelle que tous, à l’exception des apôtres, sont partis de Jérusalem et se sont dispersés.
18 Sau khi hội thánh vào thế kỷ thứ nhất được thành lập, các tín đồ Đấng Christ bị bắt bớ dữ dội đến nỗi ngoại trừ các sứ đồ, tất cả những người khác đều phải lánh khỏi Giê-ru-sa-lem.
Voici, il a vu sa postérité dans les derniers jours... il a cherché diligemment à savoir d’où viendrait le fils qui allait ramener au jour la parole du Seigneur, par qui ils seraient éclairés et ramenés dans la vraie bergerie, et ses yeux t’ont vu, mon fils ; son cœur s’est réjoui, son âme a été satisfaite et il a dit : ... ‘De ma postérité, dispersée parmi les Gentils, un voyant de choix se lèvera... dont le cœur nourrira une grande sagesse, dont l’intelligence embrassera et comprendra les choses profondes de Dieu, et dont la bouche prononcera la loi des justes.’
Này, ông đã tìm kiếm con cháu của mình trong những ngày sau cùng ... ; ; ông đã siêng năng tìm cách biết từ đâu mà con trai ấy sẽ đến là người sẽ mang đến lời của Chúa, mà qua đó con cháu của ông có thể được soi sáng và mang trở về đàn chiên chân chính, và mắt của ông đã nhìn thấy con, hỡi con trai của cha; lòng của ông hân hoan và tâm hồn của ông mãn nguyện, và ông nói: ... ‘Trong số dòng dõi của ta, bị phân tán với những người dân Ngoại, sẽ được dựng lên một vị tiên kiến ..., mà lòng vị ấy sẽ suy ngẫm về sự thông sáng lớn lao, trí thông minh của vị ấy sẽ bao gồm và thấu hiểu những sự việc sâu xa của Thượng Đế, và miệng của vị ấy sẽ thốt ra luật pháp của người công bình.’
“ Faire des listes, ça me permet de ne pas me disperser.
“Lên danh sách những gì phải làm giúp mình theo sát kế hoạch đã đặt ra.
J’anéantirai toutes les nations parmi lesquelles je t’ai dispersé+.
Ta sẽ tận diệt mọi nước ta đã phân tán con đến;+
Oui, je regrouperai le groupe de vos captifs et je vous rassemblerai de toutes les nations et de tous les lieux où je vous ai dispersés. ” — Jérémie 29:10, 14.
Ta sẽ nhóm các ngươi lại từ mọi nước và mọi nơi mà ta đã đuổi các ngươi đến”.—Giê-rê-mi 29:10, 14.
Les Pawnees, comme les autres tribus, avaient été dispersés, frappés et presque détruits.
Dân Pawnee, cũng như các bộ lạc khác, đã bị phân tán, trừng phạt và hầu như bị hủy diệt.
Ce groupe a ordre de se disperser!
Nhóm này được ra lệnh phải giải tán!
Le monastère fut dispersé en 1791 sous le règne de l'empereur Léopold II.
Lâu đài đã bị phá hủy năm 1702 theo lệnh của Leopold I, Hoàng đế La Mã Thần thánh.
3 Et ils répondirent au roi, et dirent : S’il est le Grand Esprit ou un homme, nous ne savons ; mais ce que nous savons, c’est qu’il ane peut être tué par les ennemis du roi ; ils ne peuvent pas non plus disperser les troupeaux du roi lorsqu’il est avec nous, à cause de son habileté et de sa grande force ; c’est pourquoi, nous savons qu’il est ami du roi.
3 Và họ trả lời vua rằng: Ông ta có phải là Vị Thần Vĩ Đại hay chỉ là một người thường thì điều đó chúng tôi không biết, nhưng chúng tôi chỉ biết rằng, ông ta akhông thể bị những kẻ thù của bệ hạ sát hại được; và những kẻ ấy cũng không thể xua đuổi các đàn gia súc của bệ hạ được khi ông ta đi với chúng tôi, nhờ sự thiện nghệ và sức mạnh phi thường của ông ta; vậy nên chúng tôi biết rằng ông ta là bạn của bệ hạ.
Sa publication dans ces derniers jours rend témoignage que Dieu a de nouveau commencé à rassembler l’Israël dispersé.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn trong những ngày sau này làm chứng rằng Thượng Đế đã một lần nữa bắt đầu quy tụ dân Y Sơ Ra Ên bị tản lạc.
Ensemble, un usage efficace et un approvisionnement renouvelable dispersé diversifié commencent à transformer tout le secteur de l'électricité.
Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện.
car elle est arrivée, l’époque où vous serez mis à mort et dispersés.
Vì giờ các ngươi bị giết và phân tán đã đến;
5 Et depuis qu’elles ont été emmenées, ces choses ont été prophétisées à leur sujet, et aussi au sujet de tous ceux qui seront dorénavant dispersés et confondus à cause du Saint d’Israël ; car ils s’endurciront le cœur contre lui, c’est pourquoi ils seront dispersés parmi toutes les nations et seront ahaïs de tous les hommes.
5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ.
Cet homme aussi a été tué, et tous ceux qui le suivaient ont été dispersés.
Nhưng rồi ông cũng bị giết và nhóm người theo ông cũng tan rã.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disperser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.