dispositif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispositif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositif trong Tiếng pháp.

Từ dispositif trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiết bị, phần quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispositif

thiết bị

noun (kỹ thuật) thiết bị)

Le dispositif auquel est rattaché Timothy est mon préféré.
Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi.

phần quyết định

noun (luật học, pháp lý) phần quyết định (trong bản án)

Xem thêm ví dụ

Et ce que l'on a essayé, c'est un dispositif appelé le Modèle Cadwell MES10.
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Réelle sécurité, contrôles de sécurité, dispositif de sécurité, habilitation de sécurité.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Comme vous le voyez, une fois le dispositif en place, le patient est totalement guéri.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
(...) Chaque organe semble être muni d’un dispositif interne qui règle sa croissance.”
Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”.
En plus d'embellir les cadavres, nous les équipons d'un dispositif électronique.
Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử.
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Pour collecter les données d'e-commerce à partir d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web, ni une application mobile), consultez la section Suivi du e-commerce ou Suivi du e-commerce amélioré dans le guide pour les développeurs sur le protocole de mesure.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Donc tu pensais utiliser Kai comme un dispositif de sécurité.
Ồ, nên cậu mới bắt Kai để phòng hờ.
Avec la pointe d'un microscope puissant, nous pouvons déplacer des atomes et commencer à créer d'étonnants dispositifs nano.
Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời.
Le dispositif auquel est rattaché Timothy est mon préféré.
Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi.
Il semblerait en effet que ce dispositif de fabrication humaine modifie indirectement le climat local.
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.
C’est que, le 6 Aout 1945, un bombardier B-29 nommé Enola Gay vola sur la Japon et en utilisant un viseur Norden, lâcha un énorme dispositif thermonucléaire sur la ville de Hiroshima.
Đó là, vào ngày 6 tháng 8 năm 1945, một chiếc may bay ném bom B-29 tên Enola Gay bay qua Nhật và sử dụng thiết bị ngắm bom Norden, thả một trái bom nguyên tử rất lớn lên thành phố Hiroshima.
Séparateurs API De nombreuses huiles peuvent être récupérées à partir de surfaces d'eau ouvertes en écrémant des dispositifs.
Tách API Nhiều loại dầu có thể được thu hồi từ mặt nước mở các thiết bị gạn dầu.
Quels dispositifs cruels a t' il encore en réserve pour nous?
Thứ máy móc tàn nhẫn nào mà số phận đã đặt vào trong chúng ta?
Il ne s'agit pas de nouvelle technologie, il s'agit seulement de réorganiser nos dispositifs en métal.
Đây không phải và công nghệ mới, mà chỉ làm lại chi tiết thiết bị kim loại.
L'autre problème avec les dispositifs d'engagement est que vous pouvez toujours ruser pour y échapper.
Một vấn đề nữa với bộ phận trách nhiệm là bạn luôn luôn có thể tìm cách tránh né chúng.
TS: il s'avère que ce dispositif est très pratique, parce que je n'ai pas besoin d'aptitude motrices fines pour faire, je peux opérer par glissements, ce qui relève plus du processus mental.
TS: Hóa ra là, cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng, vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc, để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ, quá trình này cần suy nghĩ là chính.
J'ai donc travaillé depuis environ dix ans à trouver d'autres façons de changer la relation des gens à leur futur moi sans utiliser de dispositifs d'engagement.
Vậy là tôi đã và đang làm việc gần một thập kỉ nay để tìm những cách khác để thay đổi quan hệ của con người với nhân dạng tương lai của họ mà không phải dùng đến những bộ phận trách nhiệm.
Et ils ont ces dispositifs infrarouges qui peuvent regarder leur visage, et voir une fraction de degré Kelvin en changement de température à 100 mètres quand ils jouent cette chose.
Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này.
Et crée une vague de radiations qui détruit tout dispositif électronique.
Tạo thành một xung... một bức xạ phá hủy tất cả mọi thiết bị mà bên trong có các mạch điện tử.
Celui d'en haut est celui d'un animal normal, celui du milieu est celui d'un animal aveugle qu'on a traité avec ce dispositif d'encodeur-transducteur, et celui du bas est celui d'un animal aveugle traité avec une prothèse classique.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
Et les impôts et autres taxes ne sont pas près de s’alléger, les dispositifs de sécurité devenant omniprésents, plus intrusifs et plus coûteux.
Và các chi phí ấy có lẽ sẽ gia tăng rất nhiều khi những biện pháp an ninh trở nên phổ biến và đắt tiền hơn.
J'appelle cela le modèle d'évolution TPT, je ne veux pas être trop technique mais TPT signifie Tête de Pomme de Terre, et j'utilise ce nom pour souligner tous les capteurs que nous connaissons et aimons, comme nos yeux, nos oreilles et nos doigts, qui sont principalement des dispositifs périphériques qu'il suffit de brancher : vous les branchez et vous êtes paré.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dispositif

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.