disponibilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disponibilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilité trong Tiếng pháp.

Từ disponibilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tạm nghỉ việc, tiền của sẵn có, vốn sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disponibilité

sự tạm nghỉ việc

noun

tiền của sẵn có

noun (số nhiều) tiền của sẵn có, vốn sẵn có)

vốn sẵn có

noun (số nhiều) tiền của sẵn có, vốn sẵn có)

Xem thêm ví dụ

Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Cependant, leurs activités professionnelles et domestiques ne leur laissaient que peu de disponibilité pour la prédication.
Tuy nhiên, việc làm và việc nhà đã chiếm nhiều thời gian, vì thế họ chỉ còn ít thì giờ để đi rao giảng.
Nous ne possédons pas assez d'informations sur le livre pour déterminer sa disponibilité pour le moment.
Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này.
Des réunions pour la prédication ont été organisées à différents moments de la journée, en tenant compte de la disponibilité de tous les proclamateurs.
Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.
Vérifiez la disponibilité des fonctionnalités des solutions vidéo ou contactez votre responsable de compte afin d'obtenir plus d'informations.
Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin.
Pour afficher et modifier la liste des pays ciblés par votre application, ouvrez la page Tarifs et disponibilité de celle-ci.
Để xem và chỉnh sửa danh sách quốc gia mà ứng dụng nhắm mục tiêu, hãy mở trang Giá cả và phân phối của ứng dụng.
Que vous publiiez une application pour la première fois ou que vous procédiez à une mise à jour, l'état de la publication peut vous permettre de comprendre la disponibilité de votre application sur Google Play.
Dù đang xuất bản ứng dụng lần đầu tiên hay thực hiện cập nhật, bạn đều có thể sử dụng trạng thái xuất bản để nắm rõ việc ứng dụng có hiển thị trên Google Play hay không.
16 Un spécialiste qui s’est entretenu avec de nombreux enfants a rapporté que ce qu’ils “ attendaient surtout de leurs parents, c’était plus de temps ”, ainsi qu’une “ disponibilité totale ”.
16 Sau khi nói chuyện với nhiều em nhỏ, một nhà báo nhận định điều các em “mong muốn nhất là cha mẹ cho chúng nhiều thời gian hơn” và “sự quan tâm trọn vẹn”.
Cliquez sur ce bouton pour modifier la configuration de l' appareil photo sélectionné. La disponibilité de cette fonctionnalité et le contenu de la boîte de dialogue de configuration dépendent du modèle d' appareil photo
Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera
On voit monter cette disponibilité qu'amène la prolifération des téléphones portables, On voit monter cette disponibilité qu'amène la prolifération des téléphones portables, dans toutes les couches sociales.
Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội.
Pour avoir des renseignements sur la disponibilité des discours de la conférence, sous format texte, audio et vidéo, dans les différentes langues, allez sur lds.org/general-conference/when-conference-materials-will-be-available?.
Để có thông tin về khi nào văn bản, băng thu âm, và băng thu hình về đại hội sẽ có sẵn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau, xin vào xem lds.org/general-conference/when-conference-materials-will-be-available.
Lorsque ces efforts sont combinés à l’esprit de volontariat et à la disponibilité des Témoins du pays, les résultats sont très encourageants.
Những nỗ lực trên khi được phối hợp với tinh thần sẵn sàng và tình nguyện của những người địa phương đã đem lại kết quả vô cùng khích lệ.
Google Agenda permet également aux utilisateurs de vérifier la disponibilité des salles de réunion ou des ressources partagées, puis de les ajouter aux événements.
Mọi người cũng có thể dùng Google Calendar kiểm tra tình trạng của các phòng họp hay của các nguồn tài nguyên chia sẻ khác để sắp lịch cho các sự kiện.
Un internaute qui accède à votre site Web depuis l'une de vos annonces Shopping s'attend à y trouver les mêmes informations de prix et de disponibilité que celles figurant dans vos annonces.
Một người truy cập vào trang web của bạn từ một trong các Quảng cáo mua sắm sẽ mong đợi thông tin về giá và trạng thái còn hàng trên trang web sẽ giống như thông tin được hiển thị trong quảng cáo.
Certains d'entre eux, comme condition [état] ou availability [disponibilité], peuvent avoir des valeurs standardisées ou acceptées.
Các thuộc tính như condition [tình_trạng] và availability [còn_hàng] có thể có các giá trị được chuẩn hóa hoặc được chấp nhận.
[2] En raison de sanctions internationales récemment adoptées contre la Crimée, la disponibilité des produits énumérés ci-dessus en Russie et en Ukraine ne s'applique pas à la Crimée.
[2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea
En raison de la disponibilité accrue des moyens de transport et de communication et de la mondialisation des économies, la terre est en train de devenir une sorte d’immense village, où peuples et nations se rencontrent, se côtoient et se brassent comme jamais auparavant.
Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết.
Des messages concernant la disponibilité de votre modèle d'attribution basée sur les données sont susceptibles de s'afficher lorsque vous consultez vos rapports.
Khi bạn sử dụng báo cáo Phân bổ theo hướng dữ liệu, bạn có thể nhận được thông báo trong sản phẩm về tính khả dụng của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu.
Si vous souhaitez utiliser un flux distinct pour les mises à jour des prix et des disponibilités, créez un flux supplémentaire et utilisez la règle "Sélectionner le plus récent" pour mettre à jour votre flux principal.
Nếu bạn muốn sử dụng một nguồn cấp dữ liệu riêng để cập nhật giá và tình trạng còn hàng, thì bạn có thể làm vậy bằng cách tạo nguồn cấp dữ liệu bổ sung và sử dụng quy tắc "Take latest" [Lấy giá trị mới nhất] để cập nhật nguồn cấp dữ liệu chính.
Disponibilité satellites?
Sử dụng hình ảnh từ vệ tinh đi.
Pour modifier la disponibilité des versions alpha et bêta de votre application, procédez comme suit :
Để thay đổi phạm vi hoạt động cho bản phát hành alpha và beta của ứng dụng, hãy thực hiện như sau:
La cuisine danoise est issue des produits locaux de la population paysanne, a été enrichie par les techniques de cuisson mises au point à la fin du XIXe siècle et par la plus grande disponibilité des produits après la révolution industrielle.
Ẩm thực Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: det Danske køkken), bắt nguồn từ các nông sản của cư dân địa phương, được chế biến bằng các kỹ thuật phát triển vào cuối thế kỷ 19 và các hàng hoá nhiều hơn sau cuộc cách mạng công nghiệp.
En mettant en œuvre une couche de données avec des variables et leurs valeurs associées, vous garantissez leur disponibilité lorsque vous en avez besoin pour déclencher des balises.
Việc triển khai lớp dữ liệu với các biến và giá trị đi kèm đảm bảo rằng chúng sẽ có sẵn ngay khi bạn cần chúng để kích hoạt thẻ.
Les extracteurs avancés permettent de trouver les informations concernant le prix et la disponibilité d'un produit sur sa page de destination.
Công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao có thể tìm thông tin về giá và tình trạng còn hàng trên trang đích của sản phẩm.
Cette fonctionnalité est conçue afin de corriger les petits problèmes de précision en matière de prix et de disponibilité, pour une faible proportion de vos articles.
Tính năng này được thiết kế để khắc phục các vấn đề nhỏ liên quan tới tính chính xác về giá và tình trạng còn hàng cho số ít mặt hàng của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.