dolore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolore trong Tiếng Ý.

Từ dolore trong Tiếng Ý có các nghĩa là đau, nỗi buồn, nỗi thống khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolore

đau

adjective

Pensi che non riesca a sopportare un po'di dolore?
Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao?

nỗi buồn

noun

Esistono modi migliori per incanalare il tuo dolore.
Có nhiều cách tốt hơn để xua tan nỗi buồn của con.

nỗi thống khổ

noun

Il Salvatore provò il peso dell’angoscia dei peccati e dei dolori dell’intera umanità.
Đấng Cứu Rỗi cảm thấy gánh nặng thống khổ của tất cả loài người―nỗi thống khổ về tội lỗi và nỗi buồn phiền.

Xem thêm ví dụ

Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Erano afflitti dalla malattia, dal caldo, dalla fatica, dal freddo, dalla fame, dal dolore e persino dalla morte.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Niente più dolore.
Sẽ không còn đau đớn.
So quanto dolore ti causera'.
Ta biết việc này rất đau lòng.
E' un agricoltore di 78 anni che soffriva di - come dire? - dolori al fondoschiena.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Come uomo, Gesù provò la fame, la sete, la stanchezza, l’angoscia, il dolore e la morte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
È lo strumento mediante il quale possiamo essere perdonati e guariti dal dolore dei nostri peccati.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Dicevano addirittura di sentirsi più felici, anche se sentivano dolore, anche se stavano affrontando la sfida più dura della loro vita.
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
Proverbi 2:21, 22 promette: “I retti son quelli che risiederanno sulla terra”, mentre coloro i quali causano dolore e sofferenze “ne saranno strappati via”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
Potresti provare un temporaneo sollievo dal dolore stringendo o rafforzando delle amicizie, imparando a fare cose nuove o concedendoti un po’ di svago.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Ed era il tipo di dolore, dolore caustico, che si prova quando si morde il gelato.
Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.
9 Anche oggi Geova vede il profondo dolore di tanti coniugi e figli innocenti distrutti dal comportamento egoista e immorale di mariti e padri o anche di mogli e madri.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
(Genesi 8:21) Come il re Davide, ‘con errore fummo dati alla luce con dolori di parto, e nostra madre ci concepì nel peccato’.
Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21).
Il Salvatore ha raggiunto una sottomissione senza confronto, patendo il dolore e l’agonia dell’Espiazione, tanto da farGli desiderare «di non bere la coppa amara» e ritrarsi (vedere DeA 19:18).
Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổđau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18).
Un fratello ha raccontato che, quando sua moglie morì all’improvviso, provò “un indescrivibile dolore fisico”.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
La voce calma e sommessa consola l’anima nel mezzo del dolore e del pericolo.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Potresti scrivere il seguente principio nelle tue Scritture vicino ad Alma 36:11–16: il peccato può portare al dolore e al rammarico.
Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc.
Egli rifiutò del liquore per attenuare il dolore, affidandosi solo alle braccia del padre, e sopportò con coraggio il dolore mentre il chirurgo scavava e asportava parte di un osso della gamba.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Gli antibiotici mi faranno tornare il dolore!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
Un giorno, una cara amica di Jerry, Priscilla, gli ha parlato del dolore che sentiva per la morte di sua figlia durante il parto e del brutto divorzio seguito poco dopo.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Il dolore non sparisce quando ci dicono che il nostro caro è in cielo.
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
Nella scuola della mortalità sperimentiamo la tenerezza, l’amore, la dolcezza, la felicità, la tristezza, la delusione, il dolore e persino limitazioni fisiche gravi, che in vari modi ci preparano per l’eternità.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Per illustrare questo principio, Alma descrisse la sua esperienza di anni prima, quando fu liberato dal dolore dei suoi peccati grazie all’Espiazione di Gesù Cristo.
Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
2 “Questo è ciò che Geova, l’Iddio d’Israele, dice riguardo a te, Bàruc: 3 ‘Hai detto: “Guai a me, perché Geova ha aggiunto tristezza al mio dolore!
2 “Hỡi Ba-rúc, Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này về anh: 3 ‘Con than rằng: “Khốn cho tôi vì Đức Giê-hô-va chồng chất nỗi sầu lên nỗi đau của tôi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.