dopo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopo trong Tiếng Ý.

Từ dopo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau, sau khi, sau này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopo

sau

conjunction

Metto la quantità dopo la qualità.
Tôi đặt số lượng sau chất lượng.

sau khi

conjunction

Mettere in forma dopo il lavaggio.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.

sau này

Adjectival; Adverbial

Allora, ascolta, noi dopo usciremo e se magari ti va di rivederci dopo.
Nên, nghe này, chúng ta sẽ gặp nhau nếu sau này anh muốn gặp lại.

Xem thêm ví dụ

18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Dopo aver comprato queste cose, andremo in Maxwell Street, a farci dei grandiosi hot dog, dai polacchi.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Subito dopo aver usato un inchiostro del genere, si poteva prendere una spugna bagnata e cancellare lo scritto.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Dopo la Pentecoste del 33 E.V. quale relazione strinsero col Padre i nuovi discepoli?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Subito dopo giunge Galactus, intenzionato a divorare il pianeta.
Nó muốn hồi sinh lại hành tinh mà Galactus đang ăn và bị phá hủy sau trận chiến.
5 Dopo l’esodo dall’Egitto, Mosè mandò dodici esploratori nella Terra Promessa.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Alla fine le storie si muovono come i devisci roteanti, che disegnano cerchio dopo cerchio.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Sì, ne riparleremo dopo.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Dopo che gli studenti hanno studiato questi versetti per alcuni minuti, chiedi loro di dire cosa hanno trovato.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Dopo aver studiato la Bibbia, però, cambiò idea.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Dall’altro lato della lavagna scrivi Dopo.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Posso farlo dopo la festa?
Hết tiệc rồi làm được không?
Dopo tutto, è stata la gratitudine per il profondo amore che Dio e Cristo ci hanno mostrato a ‘costringerci’ a dedicare la nostra vita a Dio e a diventare discepoli di Cristo. — Giovanni 3:16; 1 Giovanni 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni.
Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm.
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Catherine domandò poco dopo: - Vero che non ti senti più un bandito?
Một lát sau Catherine hỏi tôi: - Anh không còn cảm thấy mình là tội phạm nữa, phải không anh?
Dopo aver girato questo video siamo andato al circo di Madison Square Garden.
Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.
Dopo due anni di prigione, l’apostolo Paolo si trovava adesso davanti al governante degli ebrei, Erode Agrippa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.