down the road trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ down the road trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down the road trong Tiếng Anh.

Từ down the road trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, cho, sau đó, trong, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ down the road

sau

cho

sau đó

trong

từng

Xem thêm ví dụ

They did not understand but they held the money tightly and started down the road.
Họ không hiểu gì cả nhưng họ vẫn nắm tiền chặt trong tay và bắt đầu rảo bước.
I watched them go down the road, their shawls close around them, looking back apprehensively at us.
Tôi nhìn họ khuất xa dần trên đường, chiếc khăn choàng quấn sát vào người và họ quay nhìn lại chúng tôi với vẻ sợ sệt.
Down the road Kojo leans over and whispers: “My heart was pounding back there when he said that.
Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh.
Down the road.
Đi theo con đường.
Then they went slowly down the road until they came to an inn, or small hotel.
Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ.
He is down the road at the orphanage where I was just going.
Ổng đang tại trại mồ côi nơi tôi vừa định đi.
And it's one that offers really interesting possibilities for organizing a whole host of activities down the road.
Đó là một thực tế mang đến những khả năng thú vị để tổ chức một loạt các hoạt động trong tương lai.
Football was invented 20 miles down the road in Canton, Ohio.
Bóng bầu dục được xuất phát từ một đoạn đường dài 20 dặm ở Canton, Ohio.
You can see the priest and the Levite in the distance going down the road.
Em có thể thấy thầy tế lễ và người Lê-vi ở đằng xa đang đi trên đường.
The ranch is down the road.
Nông trại ở phía cuối đường.
Yeah, Jeffrey' s just this nice bloke from down the road, isn' t he?
Phải, Jeffrey chỉ là # tên khốn dễ nhìn đi ra đường, phải không?
With British reinforcements arriving and the Australians pressing down the road from Benghazi, the 10th Army surrendered.
Khi quân tiếp viện Anh tới nơi và quân Úc tràn xuống con đường này từ phía Benghazi, Tập đoàn quân số 10 phải đầu hàng.
Wait for me down the road.
Chờ tôi ở cuối đường.
If you go down the road...
Nếu cô đi dọc đường này...
Tuesday afternoon we encountered a large herd of cattle moving slowly down the road.
Vào chiều thứ ba, chúng tôi gặp một bầy gia súc đông đảo đang chầm chậm đi dọc theo đường.
Some even drink and drive, many speeding down the road to death.
Một số người lái xe ngay cả khi say rượu, nhiều người khác lái quá nhanh có thể gây ra tai nạn chết người.
And then 20 miles down the road is Groveland, and that's where all the Wisconsin beekeepers go.
và 20 dặm cách đó là Groveland, nơi những người nuôi ong Winconsin đến.
It's free down the road, you know.
Nếu anh để xe dưới đường thì sẽ được miễn phí.
Happily, not too far down the road, I found an empty cabin.
Mừng thay, đi thêm một đoạn không xa, tôi tìm được một căn nhà gỗ nhỏ bỏ trống.
“Often, the host will accompany the guest partway down the road and continue conversing with him.
Thường chủ nhà sẽ tiễn khách một đoạn đường và tiếp tục trò chuyện cùng người ấy.
How does Jesus counsel us not even to start down the road that leads to adultery?
Giê-su khuyên chúng ta thế nào để đừng bước vào con đường đưa đến sự phạm tội ngoại tình?
And just down the road, this is JET.
Và đây là JET, ngay dưới con đường.
Down the road a-ways with my dog.
Ở phía dưới kia cùng với con chó của tao.
There's a fella coming down the road.
Có một người đang tới.
Well, it's... five miles down the road.
Nó ở cách đây năm dặm theo con đường đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down the road trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.