échangeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échangeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échangeur trong Tiếng pháp.

Từ échangeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất trao đổi, ngã tư hai tầng, người đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échangeur

chất trao đổi

adjective

ngã tư hai tầng

adjective (giao thông) ngã tư hai tầng)

người đổi

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) người đổi, người đổi chác)

Xem thêm ví dụ

Et ensuite la dernière section devait tourner autour des échangeurs de rails, qui est le plus grand site non développé dans Manhattan.
Và khu vực cuối cùng sẽ chạy vòng qua bãi đậu tàu, vốn là khu vực chưa phát triển rộng lớn nhất ở Manhattan.
Bouchons fréquents autour de Valenciennes (sorties 19 à 23; échangeur avec l'A23) dans les deux sens.
Kẹt xe thường xuyên điễn ra tại khu vực xung quanh Valenciennes (đoạn giữa lối ra từ số 19 đến 23; nút giao với A23) trong cả hai chiều.
Il possède un noyau, et il a un échangeur de chaleur à partir du sel chaud, d'un sel radioactif, à un sel froid, qui n'est pas radioactif.
Nó vẫn chứa hạt nhân và nó còn chứa cả nhiệt lượng từ muối nóng, muối phóng xạ, đến muối lạnh không chứa chất phóng xạ.
Elle commence au niveau de l'échangeur A3/A186 puis se termine dans la ville de Montreuil.
Nó bắt đầu từ nút giao A3/A186 rồi kết thúc trong thị xã Montreuil.
Entre l'échangeur de l'autoroute A21 et la route nationale 356, elle fait partie du ressort de la Direction interdépartementale des Routes Nord.
Đoạn cao tốc A1 giữa nút giao của đường cao tốc A21 và quốc lộ 356 là một phần của Ban quản lý đường giao thông liên tỉnh khu vực phía Bắc.
L'A4 croise la Voie sacrée, qui relie Bar-le-Duc à Verdun, au niveau de la sortie 30, puis franchit la Meuse à la sortie 31 (demi-échangeur).
A4 giao nhau với Đường Sacrée, kết nối Bar-le-Duc với Verdun, tại lối ra số 30, sau đó vượt qua sông Meuse tại lối ra số 31 (nút giao 1/2).
" Echangeurs de viande "?
Mông to "?
À Dana Point, la I-5 se dirige vers Mission Viejo et l'échangeur autoroutier El Toro Y au sud-est d'Irvine.
Tại Dana Point, I-5 quay vào phía đất liền và đi về theo hướng bắc qua Mission Viejo đến nút giao thông lập thể El Toro Y ở miền nam Irvine.
Les entrées et sorties de Lille en heures de pointe s'avèrent souvent délicates : au mieux depuis/jusqu'à la sortie Carvin/Libercourt ; au pire depuis/jusqu'à l'échangeur d'Hénin-Beaumont-Lens entre l'A1 et l'A21.
Các lối vào và ra tại Lille thường rất khó lưu thông vào giờ cao điểm: thoáng nhất từ/đến lối ra Carvin/Libercourt; tệ nhất từ/đến nút giao Hénin-Beaumont-Lens giữa A1 và A21.
On devrait donc classifier celui-là comme un échangeur tout simple.
Thông báo như vậy sẽ được coi là một sự trao đổi phê chuẩn.
L’autoroute A1 est aussi : la E19 de 01 Échangeur Porte de la Chapelle jusqu’à l’échangeur A2 ; la E15 de l’échangeur A1 / A3 / A104 jusqu’à l’échangeur A1 / A26 ; la E17 de l’échangeur A1 / A26 jusqu’à 21 Lille ; la E42 de l’échangeur A1 / A27 jusqu’à l’échangeur A1 / A25.
Đường cao tốc A1 cũng là: Tuyến E19 từ 01 Nút giao Cửa ô Chapelle đến nút giao với A2; Tuyến E15 từ nút giao A1/A3/A104 đến nút giao A1/A26; Tuyến E17 từ nút giao A1/A26 đến 21 Lille; Tuyến E42 từ nút giao A1/A27 đến nút giao A1/A25.
Nous avons réussi à mettre un distillateur à compression de vapeur sur ce truc, avec un échangeur thermique à contre courant pour récupérer la chaleur perdue, puis en utilisant quelques contrôles électriques, ce procédé, avec 450 watts, ce qui un peu plus que la moitié de sa chaleur perdue, il va faire 40 litres d'eau distillée par heure à partir de ce que l'on a mis dedans pour le refroidir.
Chúng tôi đã tìm ra cách để đặt một máy nén nén hơi vào cái này, với một bộ trao đổi nhiệt dòng chảy ngược để lấy nhiệt thải, Sau đó sử dụng một chút điện để kiểm soát quá trình đó, và cho 450 watt, mà là một chút ít hơn một nửa nhiệt thải của nó, nó sẽ làm cho 10 gallon một giờ nước cất từ bất cứ thứ gì có trong nó để làm mát nó.
Avec moi ces " échangeurs de viande " cracheront du fric nuit et jour.
Tôi có thể dụ mấy thằng mông to đó và kiếm tiền cả ngày.
Au droit de Freyming-Merlebach, l'embranchement avec l'A320 via l'échangeur de Freyming permet d'orienter le trafic en direction de l'Allemagne (Francfort notamment).
Ở bên phải Freyming-Merlebach, giao lộ với A320 qua nút giao Freyming cho phép chuyển hướng lượng lưu thông đến Đức (chủ yếu là Frankfurt).
La régénération des colonnes échangeuses d'ions avec des acides forts et des alcalis forts produit une eau usée riche en ions de dureté qui sont facilement précipités, en particulier lorsqu'ils sont mélangés à d'autres constituants des eaux usées.
Tái tạo các cột trao đổi ion với axit mạnh và kiềm tạo ra nước thải giàu ion cứng dễ dàng kết tủa ra ngoài, đặc biệt khi trong hỗn hợp với các thành phần nước thải khác.
Non, trop d'eau pour le bac à condensats. Ou les tubes de l'échangeur de chaleur
Bình ngưng với ống trao đổi nhiệt không thể nhiều nước thế này.
Allez sous l'échangeur.
Tới chỗ cầu vượt đi.
Merci de nous avoir donné une injection d'azote à port direct, quatre échangeurs thermiques, des turbos sur roulements à billes et des ressorts de soupape en titane.
Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échangeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.