éclair trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éclair trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclair trong Tiếng pháp.
Từ éclair trong Tiếng pháp có các nghĩa là chớp, chớp nhoáng, bánh kem mặt láng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éclair
chớpnoun Elle a pénétré mon âme comme un éclair. Nó xuyên thấu hồn tôi như sấm chớp. |
chớp nhoángadjective et ça prenait environ une demi-heure pour qu'un appel éclair passe. nên phải chờ khoảng nửa tiếng để cuộc gọi chớp nhoáng được thực hiện. |
bánh kem mặt lángadjective |
Xem thêm ví dụ
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Remonte la fermeture éclair. Giờ kéo lên. |
Une partie de cette énergie se manifeste sous l’aspect d’éclairs. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
Quel éclair de connaissance! Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! |
Un éclair nous tombe dessus si on fait pleurer une femme. Làm một người phụ nữ khóc thì sẽ bị sấm sét đánh. |
Leurs bannières rouges et bleues flottaient au vent et des éclairs s’allumaient à la pointe de leurs lances. Những cờ hiệu xanh đỏ của chúng phấp phới trước gió và những tia chớp lóe ra ở đầu ngọn giáo mác của chúng. |
Une douleur éclair due à la syphilis. Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai. |
Il porte une combinaison rouge, comme un uniforme, avec un éclair sur la poitrine. Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực. |
Avec des fermetures éclair, ce serait comme Thriller Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi |
et sa flèche sortira comme l’éclair. Mũi tên ngài sẽ vụt bay như chớp. |
4 Et il arriva que je vis un abrouillard de bténèbres sur la surface de la terre de promission ; et je vis des éclairs, et j’entendis des tonnerres et des tremblements de terre, et toutes sortes de bruits tumultueux ; et je vis que la terre et les rochers se fendaient ; et je vis que des montagnes s’écroulaient en morceaux ; et je vis que les plaines de la terre s’ouvraient ; et je vis que beaucoup de villes étaient cenglouties ; et j’en vis beaucoup qui étaient brûlées par le feu ; et j’en vis beaucoup qui s’effondraient sur la terre à cause du tremblement de celle-ci. 4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất. |
Comment envoies-tu des éclairs avec tes mains? Làm thế nào em có thể phóng điện từ tay được? |
SAUL de Tarse se rend à Damas dans l’intention de persécuter les chrétiens qui s’y trouvent quand une lumière jaillit du ciel comme un éclair et resplendit tout autour de lui. Soudain il entend une voix: “‘Saul, Saul, pourquoi me persécutes- tu?’ Khi Sau-lơ người Tạt-sơ trên đường đi Đa-mách với dự tính bắt bớ những tín-đồ đấng Christ, một ánh sáng từ trên trời giáng xuống bao phủ ông, đoạn ông nghe tiếng nói này: “Hỡi Sau-lơ, Sau-lơ, sao ngươi bắt-bớ ta? |
Cet éclair est un homme. Bóng mờ đó là một người đàn ông. |
Il envoie des éclairs en même temps que la pluie* ; Tạo nên tia chớp song hành với* mưa; |
8 tandis que l’homme qui a été appelé par Dieu et désigné, qui avance la main pour affermir al’arche de Dieu, tombera sous le trait de la mort, comme un arbre qui est frappé par le trait fulgurant de l’éclair. 8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy. |
Que je puisse voir Les éclairs dans les nuages? Để tôi xem sét đánh xuyên qua trời mây thì sao? |
La dame, l'éclair et le bébé. Cô gái... tia sét... và đứa bé. |
Le chef de police eut un éclair de joie dans les yeux. Viên cảnh sát trưởng có một thoáng mừng rỡ trong đôi mắt |
Comme l’a prédit Jésus, des éclairs de vérité biblique continuent de jaillir sur de grands espaces, des régions de l’orient aux régions de l’occident, dans le monde entier. Như Giê-su đã nói trước, trên bình diện thế giới, những tia chớp lẽ thật của Kinh-thánh tiếp tục chiếu sáng rực trên những khu vực rộng lớn từ đông sang tây. |
Et soudain -- pchou-chou -- un éclair -- pchou -- il se passe quelque chose -- pchou-chou -- création de la vie -- bloup bloup -- et puis ça meurt. Lúc đó - pshoo-shoo -- chớp - pshu -- lóe sáng -- pshoo-shoo -- tạo nên sự sống -- bloop bloop - và tất cả đều chết. |
Les éclairs sont ici. Sấm chớp đưa tôi đến đây. |
Pourquoi peut- on dire que des éclairs de vérité biblique jaillissent dans le monde entier? Trên bình diện thế giới, những tia chớp lẽ thật của Kinh-thánh đã chiếu sáng rực ra sao? |
À la fin des années 1930, nous avons participé à des « campagnes éclair » menées dans des endroits où il y avait beaucoup d’opposition. Cuối thập niên 1930, chúng tôi tham gia các chiến dịch rao giảng ở những nơi bị chống đối để giúp càng nhiều người biết đến tin mừng càng tốt. |
Peux- tu envoyer des éclairs pour qu’ils partent et te disent : ‘ Nous voici ’ ? Ngươi có thế thả chớp-nhoáng ra, để nó đi, và đáp với ngươi rằng: Thưa, chúng tôi đây? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclair trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éclair
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.