échapper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échapper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échapper trong Tiếng pháp.
Từ échapper trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoát khỏi, buột, tuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échapper
thoát khỏiverb (từ cũ, nghĩa cũ) thoát khỏi (tay ai ...) Un grand animal s'est échappé du zoo. Con thú lớn đã thoát khỏi vườn thú. |
buộtverb La première fois que j’ai compris une question subsidiaire, j’ai laissé échapper la réponse tout haut. Lần đầu tiên hiểu câu hỏi mà anh điều khiển đặt ra, tôi buột miệng trả lời lớn tiếng. |
tuộtverb |
Xem thêm ví dụ
Que l’importance de cela ne nous échappe pas! Điều này rất quan trọng! |
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
N'importe quoi pour échapper à ces bons à rien. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Mais ce qui t’échappe peut-être, c’est que si Maxime et Anaïs couchaient ensemble, ça changerait absolument tout pour eux, et pas en mieux. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
D'après ce que l'on sait, il a tué son ravisseur et s'est échappé. Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát. |
Quelque chose nous échappe. Chúng ta đang bỏ lỡ thứ gì đó. |
La reine s'est échappée du palais. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
Tout ce que vous devez faire maintenant c'est de décider si vous voulez vous échapper ou pas... Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không... |
8 C’est pourquoi, si vous êtes trouvés transgresseurs, vous ne pouvez échapper à ma colère dans votre vie. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
L’humilité a permis aux disciples de Jésus, ‘ sans instruction et ordinaires ’, de comprendre et de mettre en application des vérités spirituelles qui ont échappé à d’autres qui étaient ‘ sages et intellectuels ’, mais seulement “ selon la chair ”. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Le convoi est attaqué par des bombardiers B-25 Mitchell de l'United States Army Air Forces, au large de Hainan le 25 décembre 1944, mais parvient à s'échapper avec peu de dommages. Chúng bị máy bay ném bom B-25 Mitchell Không lực Mỹ tấn công ngoài khơi Hải Nam vào ngày 25 tháng 12 năm 1944, nhưng thoát được chỉ với những thiệt hại nhẹ. |
Pour échapper aux pièges du Diable, ils doivent apprendre à connaître Jéhovah et à lui obéir. Để thoát khỏi cạm bẫy của Ma-quỉ, các em cần biết và vâng phục Đức Giê-hô-va. |
Pensez au jeune David, qui a échappé à une mort certaine entre les mains du puissant Goliath en s’appuyant sur le Seigneur. Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa. |
À peine les enfants d’Israël eurent-ils échappé au milieu idolâtre des Égyptiens qu’ils durent ériger un sanctuaire où Jéhovah manifesterait sa présence et ferait connaître sa volonté en sa qualité de Seigneur et Roi reconnu d’eux. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
Personne n’y échappe ; peu le surmontent. Không một ai tránh được tội đó; một vài người khắc phục được tội đó. |
Lui seul te fait échapper. vững tin Cha luôn bên cạnh ta. |
Tenez- vous donc éveillés, suppliant en tout temps, pour que vous parveniez à échapper à toutes ces choses qui doivent arriver. ” — Luc 21:34-36. Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
Gloria a essayé de s'échapper de la seule façon qu'elle pouvait en rampant. Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn. |
On dirait qu’il s’imagine qu’en continuant à aller suffisamment vite, il pourra s’échapper du boghei Dường như nó nghĩ rằng cứ tiếp tục chạy nhanh là nó có thể rời khỏi cỗ xe. |
Comment vous échapper eux? Thế sao họ lại không tóm được ông? |
Un traceur conduit Schultz au lycée de Midtown, mais Peter et Ned parviennent à lui échapper. Một thiết bị theo dõi đã dẫn Schultz đến trường Midtown, nhưng Peter và Ned đã trốn thoát được khỏi hắn ta. |
Á pointer les armes vers les gardes et à s'échapper. Nghĩ sẽ chĩa súng vào bọn lính canh. Nghĩ rằng sẽ vượt ngục. |
T'aider à échapper à des pirates sur ton propre vaisseau. Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình. |
Elle dit qu'elle a rattrapé Winstone qui s'est échappé et a pris son pistolet. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échapper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échapper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.