école trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ école trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ école trong Tiếng pháp.

Từ école trong Tiếng pháp có các nghĩa là trường, trường học, trường phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ école

trường

noun

Notre école nous défend d'aller au cinéma tout seul.
Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.

trường học

noun (institution dédiée à l’instruction, où l’on enseigne le savoir)

Ils m'ont inscrit dans les meilleures écoles de danse.
Họ đã gửi tôi đến những trường học tốt nhất, kể cả trường học vũ đạo.

trường phái

noun

D’autres écoles de pensée ont assimilé certaines idées de la philosophie cynique.
Vài khía cạnh của triết lý đa nghi cũng thâm nhập vào những trường phái tư tưởng khác.

Xem thêm ví dụ

Personne n'aime l'école.
Chả ai thích đi học cả.
Le lipizzan est une race de chevaux originaire de Slovénie, culturellement liée à l'École espagnole de Vienne en Autriche.
Ngựa Lipizzan giống ngựa gốc Slovenia được nuôi tại trường dạy cưỡi ngựa Tây Ban Nha ở Vienne, Áo.
En quoi cette école les a- t- elle aidés à devenir de meilleurs prédicateurs, bergers et enseignants ?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Pourquoi ne pouvez-vous pas convaincre ma mère de me laisser retourner à l'école?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Fondée en 1842 par l'Ordre de Saint Augustin, l'université remonte à l'ancienne église fondée par les frères Augustins en 1796 et à leur école paroissiale, Saint Augustine's Academy, fondée en 1811.
Được thành lập năm 1842 bởi Dòng Thánh Augustine, nguồn gốc của trường bắt nguồn từ nhà thờ Thánh Augustine, Philadelphia, vốn được các tu sĩ Augustinô thành lập vào năm 1796, và học viện Thánh Augustine, vốn được thành lập vào năm 1811.
Le jour d'après, Pablo est retourné à l'école.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Avant que ton enfant parte à l’école, dis- lui un mot encourageant, discute du texte du jour ou prie avec lui.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Tanner de son appel de premier conseiller dans la présidence de l’École du Dimanche et Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
C'est une école privée.
Đây là một trường học tư thục.
Discussion basée sur École du ministère (p. 71-73).
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Le 7 avril et le 15 mai 1944, Montgomery présente à l'école Saint-Paul sa stratégie pour l'invasion.
Tại trường St Paul vào ngày 7 tháng 4 và 15 tháng 5, Montgomery trình bày chiến lược của mình cho cuộc tấn công.
Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Rappelez que, à l’occasion de l’assemblée de circonscription, une réunion est prévue pour ceux qui s’intéressent à l’École de formation ministérielle.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
9 Le confucianisme était au départ une école d’éthique et de morale fondée sur la doctrine de Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
Soudain c'est devenu un sujet valant la peine d'étre mentionné à l'école et au travail.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Mes frères et sœurs vont tous à l'école.
Các em tôi vẫn đang đi học.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
(Applaudissements) Et nous sommes allés dans les districts scolaires où maintenant les entreprises font leur chemin dans les écoles à court d'argent à travers l'Amérique.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Je suis une psychanalyste, de l'école de Jung, et je suis allée en Afghanistan en janvier 2004, par hasard, lors d'une mission pour Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
À l’école, on peut vous poser quelques questions, à vous et à un autre enfant.
Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ école trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới école

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.