échangeable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échangeable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échangeable trong Tiếng pháp.

Từ échangeable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể trao đổi, có thể đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échangeable

có thể trao đổi

adjective

có thể đổi

adjective

Xem thêm ví dụ

L'océan contient la majorité de la chaleur échangeable sur la planète.
Đại dương chứa đựng hầu hết lượng nhiệt có thể trao đổi trên hành tinh
Elle dit essentiellement que la masse est de l'énergie concentrée, et que la masse et l'énergie sont échangeables, comme deux monnaies avec un énorme taux de change.
Nó diễn tả rằng khối lượng chính là năng lượng bão hòa, và khối lượng và năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau, như hai đơn vị tiền tệ với tỷ giá chuyển đổi rất cao.
Vous pouvez avoir un freinage par régénération, vous pouvez avoir une conduite par câble, vous pouvez avoir une carrosserie échangeable - c'est une petite chose qui commence avec un hybride, mais qui peut entraîner une toute nouvelle ère pour la voiture.
Bạn có thể có hệ thống tái tạo năng lượng phanh; điều khiển xe bằng dây dẫn điện; bạn có thể thay đổi hình dáng-- đó là một điều nhỏ nhặt mà bắt đầu với một chiếc xe hybrid, nhưng nó có thể dẫn tới một kỷ nguyên hoàn toàn mới của xe hơi.
Vous pouvez avoir un freinage par régénération, vous pouvez avoir une conduite par câble, vous pouvez avoir une carrosserie échangeable - c'est une petite chose qui commence avec un hybride, mais qui peut entraîner une toute nouvelle ère pour la voiture.
Bạn có thể có hệ thống tái tạo năng lượng phanh; điều khiển xe bằng dây dẫn điện; bạn có thể thay đổi hình dáng -- đó là một điều nhỏ nhặt mà bắt đầu với một chiếc xe hybrid, nhưng nó có thể dẫn tới một kỷ nguyên hoàn toàn mới của xe hơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échangeable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.