éclore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclore trong Tiếng pháp.

Từ éclore trong Tiếng pháp có các nghĩa là nở, biểu hiện, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclore

nở

verb

Même la mort ne peut toucher les fleurs qui y éclosent.
Cái chết cũng không thể với tới những bông hoa đang nở rộ trong đó.

biểu hiện

verb noun (nghĩa bóng) hé ra, ló ra, biểu lộ, biểu hiện)

biểu lộ

verb (nghĩa bóng) hé ra, ló ra, biểu lộ, biểu hiện)

Xem thêm ví dụ

Quand ces œufs vont éclore, il ne restera pas un brin vert dans toute cette partie du monde
Khi những trứng này nở ra thì không còn một vật màu xanh nào tồn tại nổi trên khắp vùng đất này.
Les fleurs, tu fais éclore
Ngài đã làm cho các bông hoa nở rộ
On ne peut pas plus forcer l’Esprit à répondre qu’on ne peut forcer un haricot à germer ou un œuf à éclore avant son temps.
Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy.
Ses magnifiques fleurs blanches et roses commencent à éclore dès le début de février, voire à la fin de janvier.
Những đóa hoa xinh đẹp màu hồng hoặc màu trắng xuất hiện rất sớm vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng 2.
Avant d'éclore, les dragons ne maîtrisent pas leur feu.
Cho đến khi nở, thì chúng không thể kiểm soát ngọn lửa của mình được.
Je vois les roses éclore à mes pieds,
Nên anh nhìn thấy những nụ hồng quanh chân mình,
Voilà un animal qui ne possède pas de membres, mais capable d'amasser un énorme monticule de feuilles dans lequel elle pond ses œufs, capable de résister à 5 à 10 mètres de précipitations, de sorte que ses oeufs puissent incuber pendant 90 jours, et éclore en petits bébés cobras royaux.
Đây là loài động vật không chi, có khả năng gom một lượng lá cây khổng lồ, và sau đó đẻ trứng vào bên trong, tổ có thể trụ vững trước lượng mưa từ 5 đến 10 mét để trứng có thể ấp trong 90 ngày kế tiếp, và nở thành những chú hổ mang chúa nhỏ.
VOICI un bâton qui a fait éclore des fleurs et mûrir des amandes.
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.
Certains sont maintenant presque prêts à éclore.
Một số chúng giờ đã muốn nở.
Il leur faut un environnement humide et sombre pour éclore.
Chúng cần một môi trường ẩm, tối để tự dưỡng.
Mais de nos jours, grâce à Internet, grâce à l'explosion des médias de masse, grâce à plein d'autres choses qui sont en train d'éclore dans notre société autour du monde, les tribus sont partout.
Nhưng giờ đây, nhờ vào internet, nhờ vào sự bùng nổ của truyền thông đại chúng, nhờ vào rất nhiều những điều đang xuất hiện trong xã hội trên khắp thế giới, những bộ tộc có ở khắp nơi.
Ton sourire fais pousser les fleurs, et tes seins les font éclore.
Nụ cười của em làm nở hoa.
Ainsi, elle protège ses œufs, et, après trois mois, les bébés finissent par éclore.
Vì thế, nó bảo vệ trứng của mình, và sau đó 3 tháng, những con rắn con nở ra.
Heureusement, une réforme religieuse plus importante allait éclore.
Vui mừng thay, một cuộc cải cách tôn giáo quan trọng hơn sẽ đến.
De toute façon -- Quand notre dino-poule viendra à éclore, il sera manifestement une bête de foire promotionnelle, ou ce que vous pourriez appeler un poussin de foire promotionnel, pour la technologie, le divertissement et le design.
Đằng nào thì -- Khi gà-khủng-long nở ra, hiển nhiên đó sẽ là loài vật trong tấm ảnh này, hay là chú gà con trong tấm ảnh, điều này còn phụ thuộc vào công nghệ, giải trí và thiết kế.
5 Ils font éclore des œufs de serpent venimeux
5 Họ đẻ trứng của rắn độc
Certaines espèces commencent à communiquer avant même d’éclore.
Một số loài chim bắt đầu “trò chuyện” với nhau ngay cả trước khi nở ra khỏi trứng.
La foi a besoin pour éclore
Mình giúp cho người ta nghe tiếng Cha dạy
Comme si, soudainement, tu venais d'éclore
Cứ như em đột nhiên lớn lên vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.