écureuil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écureuil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écureuil trong Tiếng pháp.

Từ écureuil trong Tiếng pháp có các nghĩa là sóc, con sóc, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écureuil

sóc

noun

Donc, comme prédit, notre jardin a été saccagé par les écureuils.
Vậy như dự đoán vườn của ta bị tàn phá bởi lũ sóc.

con sóc

noun (động vật học) con sóc)

Troy a trouvé un écureuil mort dans son casier.
Thậm chí có người còn bỏ một con sóc chết vào tủ cá nhân của Troy

họ sóc

noun

Xem thêm ví dụ

À quelques différences près selon les espèces, tel est le cycle de vie de l’écureuil.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của .
Un écureuil avait bien mâchouillé mon Internet.
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
Pendant ce temps vint aussi les mésanges dans les troupeaux, qui, ramassant les miettes du écureuils avaient chuté, s'est envolé pour le plus proche de la brindille et, en les plaçant sous leurs griffes, martelé à eux avec leur petit factures, comme s'il s'agissait d'un insecte dans l'écorce, jusqu'à ce qu'ils soient suffisamment réduites pour
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
Est- ce que les hamsters, certaines espèces de fourmis, les écureuils et d’autres bêtes ne font pas des provisions de nourriture?
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
Là encore, les tourterelles sam. au cours du printemps, ou voletaient de branche en branche des les pins blanc doux sur ma tête; ou l'écureuil roux, dévalant le plus proche branche, a été particulièrement familier et curieux.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
Mon fils a un écureuil en peluche.
Con trai tôi có 1 con sóc.
Si on se matait des vidéos d'écureuils faisant du ski nautique?
Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ.
Ils étaient manifestement des voleurs, et je n'avais pas beaucoup le respect pour eux, mais les écureuils, mais à timides d'abord, est allé travailler comme s'ils étaient en prenant ce qui était la leur.
Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình.
Les écureuils grignotent les cônes des branches supérieures de sorte qu'ils tombent sur le sol, puis s'empressent de descendre les enterrer dans des tas, ou du compost.
Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác
J'aidais un écureuil.
Em cố giúp một con sóc.
Au fait, ce n'est pas un hasard si le drone ressemble au pelvis d'un écureuil volant.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Ceci est son écureuil.
Đây là con sóc của bạn ấy.
Les écureuils par exemple arriveraient, chercheraient une cacahuète, puis s'en iraient.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
Les écureuils ont également augmenté au dernier à être très familiers, et parfois intensifié sur mon chaussure, quand cela a été le plus court chemin.
Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất.
Personne n'aurait vu mon écureuil, par hasard?
Có ai thấy con sóc của tôi không?
Je déteste les écureuils.
Tôi ghét lũ sóc!
Mais dans un parc, vous êtes en compétition avec des odeurs, d'autres chiens et des écureuils.
Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc.
On tient juste à nos écureuils.
Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ
Si vous vous posez la question, quelqu'un a fait l'expérience d'enlever le sens olfactif de certains écureuils et ils trouvaient toujours leurs noix.
Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ.
Par exemple, ma sœur et moi, quand nous étions petits, nous faisions une compétitiion pour voir qui pouvait manger le plus de cerveaux d'écureuil.
Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất.
Ils se reniflent, ils courent après les écureuils.
Chúng thích ngửi mùi của nhau, hoặc thích đuổi lũ sóc.
La première édition de The Joy of Cooking, publiée en 1931, contenait une recette pour la préparation du raton laveur avec de l’écureuil et de l’opossum.
Ấn bản đầu tiên của The Joy of Cooking, phát hành vào năm 1931, có một công thức để chế biến thịt gấu mèo.
Habituellement l'écureuil roux ( Sciurus hudsonius ) me réveilla à l'aube, courre sur le toit et de haut en bas sur les côtés de la maison, comme si elle est envoyée hors de la forêt pour cet effet.
Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này.
Ce que je veux que tu fasses, c'est l'écureuil givré-enragé.
Cái chúng ta cần là một con sóc điên ghê tởm ăn thịt người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écureuil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.