écusson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écusson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écusson trong Tiếng pháp.

Từ écusson trong Tiếng pháp có các nghĩa là phù hiệu, cái khiên, khoáy sau vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écusson

phù hiệu

noun (quân sự) phù hiệu)

cái khiên

noun

khoáy sau vú

noun (khoáy sau vú (của bò cái)

Xem thêm ví dụ

Chaque territoire est représenté par un prisonnier les bras liés dans le dos ; un écusson précise le nom du pays ou du peuple auquel le prisonnier appartient.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
C'est un écusson que la femme de Doug nous avait fait.
Đó chỉ là miếng vá do vợ Doug làm
Ecusson et polygone.
Moskva và Poligon.
Comme activité, dessinez un écusson CLB sur une affiche et notez-y vos idées.
Cho phần sinh hoạt, hãy vẽ một cái khiên CĐĐ (Chọn Điều Đúng) trên một tấm bích chương và viết ý kiến của các em lên trên đó.
Un écusson figure au milieu.
1 mắt ở giữa.
C'est un écusson du dix-huitième.
Đó là một cái nắp khóa thế kỷ 18.
Mais vous auriez laissé l'écusson si je n'avais pas su ce que c'était.
Nhưng anh có thể đã bỏ cái nắp khóa lại đó nếu tôi không biết giá trị của nó.
Un sous-adulte décrit par David Martill et Darren Naish de l’ Université de Portsmouth en 2006 n’avait pas encore complètement développé son écusson, ce qui conforte la suggestion selon laquelle cet emblème serait un marqueur de la maturité sexuelle.
David Martill và Darren Naish của Dại học Portsmouth năm 2006 mô tả một mẫu vật chưa trướng thành chưa có mào phát triển hoàn chỉnh, cho thấy mào có thể là một đặc điểm trưởng thành sinh sản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écusson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.