édifice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ édifice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ édifice trong Tiếng pháp.

Từ édifice trong Tiếng pháp có các nghĩa là toà nhà, nhà, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ édifice

toà nhà

noun (Quelque chose construit avec un toit et des murs, tel qu'une maison ou une usine.)

nhà

noun

Non, c'est que je vais avoir mon propre édifice de toute façon.
Nên tôi sẽ tự tìm cho mình một tòa nhà.

phủ

noun

Xem thêm ví dụ

Mais j’ai fini par comprendre que je devais apporter ma pierre à l’édifice.
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé.
Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa.
Demandez à tous les élèves de rechercher les raisons pour lesquelles certaines personnes retirent davantage d’édification spirituelle des réunions de l’Église que d’autres.
Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác.
Snow avait reçu de Brigham Young, le prophète, la responsabilité d’aider à l’édification et à l’enseignement des sœurs de l’Église.
Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội.
Nous avons comme guides la déclaration de la Société de Secours, les réunions d’édification du foyer, de la famille et de la personne, et le programme des visites d’enseignement.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
Quand nous y réfléchissons bien, pourquoi écouter les voix cyniques et sans visage des occupants du grand et spacieux édifice de notre époque et ignorer les appels des personnes qui nous aiment vraiment ?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Toutes ces années où j’ai étudié l’histoire du rêve de Léhi dans le Livre de Mormon8, j’ai toujours pensé que le grand et spacieux édifice était un lieu où seuls les plus rebelles résidaient.
Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ.
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Dans 1 Néphi 12, Néphi décrivit ce qu’il vit pour l’avenir de sa postérité et l’effet qu’auraient sur eux les influences représentées par le brouillard de ténèbres et le grand et spacieux édifice.
Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và vĩ đại.
Les fonds nécessaires à l’édification d’un nouveau bâtiment étant disponibles, on fit un appel d’offres pour le déplacement de l’ancien bâtiment de l’hôpital.
Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác.
Frères et sœurs, comme vous le savez bien, le grand et spacieux édifice, plein de ceux qui se moquent, ridiculisent et critiquent avec mépris, nous entoure.
Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta.
Rien de ce qui est offert dans l’édifice grand et spacieux ne vaut ce que l’on reçoit en vivant selon l’Évangile de Jésus-Christ.
Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Énoncer le point de doctrine (leçon de chose) : Avant la Primaire, construisez un édifice avec un jeu de construction et recouvrez-le pour que les enfants ne puissent pas le voir.
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó.
Les beaux-parents peuvent- ils jouer un rôle positif pour que leur famille recomposée devienne un édifice solide ?
Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không?
Pendant toute cette conférence et dans d’autres réunions récentes1, beaucoup d’entre nous se sont demandé : que puis-je faire pour contribuer à l’édification de l’Église du Seigneur et voir une progression réelle là où je vis ?
Trong đại hội này và các buổi họp khác mới đây,1 nhiều người chúng ta đã tự hỏi, tôi có thể làm gì để giúp xây đắp Giáo Hội của Chúa và thấy được sự tăng trưởng thật sự nơi tôi đang sinh sống?
Elle est aussi l'un des plus vieux édifices de l'île.
Nó cũng là tòa nhà lâu đời nhất trên đảo.
Un jour qu’une fête en l’honneur de leur dieu Dagon avait réuni les Philistins dans un grand édifice, on fit venir Samson pour le tourner en dérision.
Một ngày kia, dân Phi-li-tin làm một lễ lớn để thờ thần Đa-gôn của chúng, và chúng vào nhà tù bắt Sam-sôn ra để chọc nhạo chơi.
Cela donne à réfléchir de voir que les moqueurs soucieux de la mode dans le grand et spacieux édifice ont mis beaucoup de gens dans l’embarras, et que ceux qui avaient honte « tombèrent dans des sentiers interdits et se perdirent » (1 Néphi 8:27-28).
Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28).
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
Si l’on pointe le doigt vers vous « depuis l’autre côté de la rivière, [où se dresse] un grand et spacieux édifice » (1 Néphi 8:26) dans une attitude moqueuse, avilissante et incitatrice, je vous demande de vous en détourner immédiatement afin de ne pas vous laisser persuader par les tentatives fourbes et sournoises visant à vous éloigner de la vérité et de ses bénédictions.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
L’apôtre Paul donne ce conseil: “Que tout se fasse pour l’édification.” — 1 Corinthiens 14:26.
Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Hãy làm hết thảy cho được gây-dựng” (I Cô-rinh-tô 14:26).
Dans l’une des salles de ce bel édifice, elle a regardé autour d’elle et a demandé : « Maman, où est Jésus ?
Ở một trong số các phòng của tòa nhà tuyệt mỹ đó, nó nhìn quanh và hỏi: “Mẹ ơi, Chúa Giê Su ở đâu?”
L’œuvre qui se poursuit dans ces édifices expose les desseins éternels de Dieu à l’égard de l’homme, enfant et création de Dieu.
Công việc được tiếp tục thực hiện trong những tòa nhà này trình bày các mục đích vĩnh cửu của Thượng Đế liên quan đến loài người tức là con cái và tạo vật của Thượng Đế.
L'ennui, c'est que l'éducation n'a pas lieu dans les salles de commission de nos édifices législatifs.
Vấn đề là rằng giáo dục không tiếp diễn trong các phòng ban của tòa nhà lập pháp của chúng ta.
Ainsi, tels édifices religieux de cette antique civilisation s’apparentent aux ziggourats, ou tours à étages, de la civilisation mésopotamienne, et tels signes pictographiques ressemblent à ceux de l’ancienne Mésopotamie.
Trong số những điểm giống nhau đó có lối kiến trúc dạng cái tháp hình trôn ốc và những thuật điêu họa của miền Mê-sô-bô-ta-mi nguyên thủy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ édifice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.