éditer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éditer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éditer trong Tiếng pháp.

Từ éditer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuất bản, biên tập, 編輯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éditer

xuất bản

verb

On en a édité des milliards, complètes ou partielles.
Hàng tỷ cuốn Kinh Thánh, trọn bộ hay một phần, đã được xuất bản.

biên tập

verb (Changer le contenu d'un texte, d'une image, d'un fichier son, etc.)

La Polyglotte de Londres (1655-1657), éditée par Brian Walton, est également basée sur la Polyglotte d’Anvers.
Bản Đa Ngữ Luân-đôn (1655-1657), do Brian Walton biên tập, cũng dựa trên bản Đa Ngữ Antwerp.

編輯

verb

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Ainsi, les éditeurs peuvent transmettre des identifiants arbitraires dans les demandes d'annonces graphiques, vidéo, pour mobile et pour jeux vidéo.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Google et vous-même effectuez chacun les activités de responsable indépendant du traitement des données à caractère personnel sur l'ensemble de notre suite de produits pour les éditeurs (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob et AdSense).
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Si un éditeur ouvre un compte supplémentaire, celui-ci sera signalé comme un doublon. L'un des comptes ou les deux seront alors désactivés.
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Bien que cette œuvre fût écrite par Shakespeare, il n'est pas certain que l'éditeur, Thomas Thorpe ait utilisé le manuscrit de Shakespeare avec sa permission.
Dù các tác phẩm này được viết bởi Shakespeare, không ai biết liệu nhà xuất bản, Thomas Thorpe, đã sử dụng một bản thảo được Shakespeare chấp thuận hay một bản sao không được ông cho phép.
Les éditeurs AdSense ne sont pas autorisés à modifier le code AdSense pour les recherches d'une quelconque manière.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Éditeur de type de fichier-version simplifiée pour modifier un seul type de fichier
Trình sửa dạng tập tin KDE-phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin
Les éditeurs de ce journal se feront un plaisir de vous aider à connaître le vrai Jésus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Bloc d'annonces : indique où l'annonce sera diffusée sur le site de l'éditeur.
Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản.
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
Ces résultats vous indiquent si une déclaration correspondant à votre requête de recherche est vraie, fausse ou "partiellement vraie" par exemple, après la vérification des faits de l'éditeur.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
En tant qu'éditeur, vous devez vous assurer que l'ensemble du contenu généré par l'utilisateur sur votre site ou application respecte toutes les dispositions du règlement du programme concerné.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Par exemple, si l'éditrice du Journal Exemple veut s'assurer que l'article qu'elle utilise avec la permission de La Gazette Exemple n'apparaît pas dans Google Actualités, elle doit ajouter le code HTML suivant à la page de l'article :
Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài:
Enregistrer les conditions de partage de revenus définies entre vous et un autre éditeur
Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác
Conformément aux conditions d'utilisation d'AdSense, un éditeur dont le compte AdSense a été clôturé ou désactivé ne peut pas participer au programme AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Les créateurs participant au Programme Partenaire YouTube peuvent désormais partager les revenus générés par des vidéos éligibles incluant des reprises de chansons sur YouTube, une fois ces vidéos revendiquées par l'éditeur de musique qui détient les droits.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Vous pouvez consulter et analyser les données sur vos performances à deux endroits de votre compte : dans les tableaux de statistiques et dans l'Éditeur de rapports.
Có hai nơi để xem và phân tích dữ liệu hiệu suất: trong bảng thống kê và trong Trình chỉnh sửa báo cáo.
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Afin de mieux indiquer aux utilisateurs comment les identifiants publicitaires seront utilisés depuis leur appareil, nous demandons aux éditeurs qui utilisent des identifiants publicitaires pour mobile de respecter les termes de la section "Remarketing via des annonces intégrées dans les applications" des Consignes aux partenaires Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Pour importer un éditeur enfant, vous devez utiliser Ce modèle et l'exemple suivant :
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Lorsque vous passez en revue vos pages, soyez particulièrement attentif au respect de notre Règlement Google pour les éditeurs et au Règlement concernant l'emplacement des annonces.
Khi xem xét các trang của bạn về tính tuân thủ, bạn nên chú ý đến Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google và chính sách về vị trí đặt quảng cáo.
Cette publication est éditée dans le cadre d’une œuvre mondiale d’enseignement biblique rendue possible par des offrandes volontaires.
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éditer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.