effacé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effacé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effacé trong Tiếng pháp.

Từ effacé trong Tiếng pháp có các nghĩa là mờ nhạt, lùi xùi, ẩn lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effacé

mờ nhạt

verb

lùi xùi

verb

ẩn lánh

verb (không muốn ai biết tới)

Xem thêm ví dụ

S’il ne tardait pas trop, le rédacteur pouvait effacer son travail en se servant d’une éponge humide.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Index de la bande effacé
Chỉ mục băng đã được xoá
Tu l'as juste effacé.
Chị lờ anh ấy đi.
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide d'un ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
Là, il y a une dernière lettre, que j'écris à mon intention... et j'efface de ma mémoire le souvenir d'avoir fait ça.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Et on efface les preuves.
Và sau đó xóa hết dấu vết.
Efface ça de tes données, et n'en parle à...
Xóakhỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó...
Veux-tu que je les efface ou non?
Cậu có muốn tớ xóa hay không đây?
Ce n’est que si les défunts peuvent être ramenés à la vie et recevoir l’aide nécessaire pour parvenir à la perfection que seront complètement effacées les suites désastreuses du péché.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Le crime, la violence et la méchanceté seront effacés pour toujours:
Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc:
Mais je cherche a identifier le dernier souvenir que j'ai avant que tout s'efface. Et?
Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng.
La première, peut- on effacer ces applications, et sommes- nous en train de le faire dans le monde occidental?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
La première, peut-on effacer ces applications, et sommes-nous en train de le faire dans le monde occidental?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
Que ce verre efface le passé et assure l'avenir.
Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai.
Efface les.
Xóa lẹ đi.
C’est dire que toute trace de péché et toute trace d’imperfection devront être effacées, car seuls ceux qui refléteront parfaitement l’image de Dieu sauront se tenir devant lui en vertu de leur propre mérite.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Le temps a effacé tout ce que tu connaissais.
Thời gian đã xóa sạch mọi thứ chúng ta đã từng biết đến.
Mais toute bonne impression que nous faisons sera vite effacée si notre personnalité ne va pas de pair avec notre apparence.
Nhưng dù có tạo ấn tượng tốt cách mấy qua vẻ bề ngoài nhân cách chúng ta không tương xứng thì ấn tượng đó cũng sẽ chóng phai.
Pour effacer la dette écologique créée par l’homme, Dieu va en quelque sorte rééquilibrer les comptes.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
Les efforts humains pour effacer le péché
Cố gắng của loài người để xóa bỏ Tội lỗi
Effacer les traumatismes de la guerre
Chữa lành những vết thương chiến tranh
Mais plus fondamentalement, c'est une super nouvelle qu'on ait effacé à distance l'iPad du facteur.
Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effacé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.