effectif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effectif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effectif trong Tiếng pháp.
Từ effectif trong Tiếng pháp có các nghĩa là quân số, hiệu dụng, hữu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effectif
quân sốnoun (quân sự) quân số) Franchement, ils sont en sous-effectif ils prendraient probablement n'importe quelle aide possible. Thực ra thì, họ đang rất thiếu quân số họ sẽ nhận bất kì sự trợ giúp nào có thể. |
hiệu dụngadjective |
hữu hiệuadjective |
Xem thêm ví dụ
Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Oui, efectivement, ils disent que je suis très proche du prince. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
Ce sont effectivement des qualités dont Dieu a fait preuve en libérant les Juifs de Babylone, un empire qui avait pour politique de ne jamais relâcher ses captifs. — Is. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983. Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa. |
Et il disparaîtra effectivement, car son anéantissement entre dans le dessein de Jéhovah. Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
Et bien sûr, ces bénédictions sont effectivement reçues. Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho. |
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort. cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù |
Serait-il possible que tu aies effectivement tué ces prostituées et que tu refuses juste de te l'avouer? Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không? |
Mais ce que vous allez finir par découvrir est que vous aurez peut-être besoin que des élus vous aident effectivement. Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn. |
Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Et c'est effectivement le cas. Và đúng là trường hợp như vậy. |
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Chez les Témoins de Jéhovah, l’aspect religieux entre effectivement en ligne de compte, car ils ont le même désir que le psalmiste : “ Instruis- moi dans ta voie, ô Jéhovah, et guide- moi dans le sentier de la droiture. Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”. |
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention ! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Vous devez mettre en place un système dans lequel vous invitez effectivement les Kosovars à venir s'exprimer et dire ce qu'ils pensent. Các ngài phải thành lập một hệ thống để mời những người Kosovo kia tới và nói với các ngài những gì họ nghĩ. |
L'adressage par segment est considéré comme obsolète depuis longtemps et tous les systèmes d'exploitation actuels pour PC ne l'utilisent effectivement pas, en plaçant l'adresse de base de chacun d'entre eux à 0 et sa taille à 4 gigaoctets. Địa chỉ được phân đoạn từ lâu đã được coi là một chế độ hoạt động lỗi thời và tất cả các hệ điều hành PC hiện tại có hiệu lực đều bỏ qua nó, đặt tất cả các phân đoạn thành địa chỉ cơ bản bằng 0 và (trong triển khai 32 bit của chúng) có kích thước 4GB. |
Peut-être que ces règles permettront effectivement d'améliorer la façon dont ces sociétés de services financiers se comportent. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
Effectivement. Đúng vậy. |
Et ils peuvent effectivement aider les gens, parce que les enfants apprennent vite à naviguer et vont trouver les choses qui les intéressent. Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị. |
” (Isaïe 40:1). Le peuple de l’alliance de Dieu serait effectivement consolé par la promesse selon laquelle, au bout de 70 ans d’exil, les Juifs seraient rapatriés dans leur pays. (Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình. |
Mon état de l'Alabama, comme un certain nombre d'états, vous prive effectivement de vos droits civiques de façon permanente si vous avez un casier judiciaire. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Nous avons de bonnes raisons de remercier Dieu pour toutes ces choses, car c’est effectivement lui qui nous a créés et qui entretient notre vie (Psaume 104:10-28 ; 145:15, 16 ; Actes 4:24). Chúng ta nên cảm tạ Đức Chúa Trời về tất cả những điều này, vì ngài thật sự là Đấng Tạo Hóa và đấng duy trì sự sống (Thi-thiên 104:10-28; 145:15, 16; Công vụ 4:24). |
12 Un reste des exilés juifs est effectivement revenu en Juda et a rétabli le culte de Jéhovah dans le temple rebâti à Jérusalem. 12 Quả thật những người Do Thái bị lưu đày còn sót lại đã được trở về Giu-đa và lập lại sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ được xây lại ở Giê-ru-sa-lem. |
Quoi qu’il en soit, fort de la bénédiction de Jéhovah, Guidéôn mène à bien cette mission et, par la suite, il libérera effectivement Israël du joug madianite. — Juges 6:25-27. * Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27. |
La Seconde Guerre mondiale a effectivement provoqué la disparition de la Société des Nations. Quả thật Thế chiến thứ hai đã khiến cho Hội Quốc Liên tan rã không còn nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effectif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới effectif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.