égouts trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ égouts trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égouts trong Tiếng pháp.
Từ égouts trong Tiếng pháp có nghĩa là hệ thống cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ égouts
hệ thống cống rãnh(sewerage) |
Xem thêm ví dụ
Avec votre signature, vous m’avez envoyée creuser des égouts, la seule femme dans une équipe d’hommes. » Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Cet égout n'a qu'une issue. La plaque est fermée, un break est garé dessus. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Oui, des couvercles d'égout. Phải, nắp cống. |
Heureusement pour nous, il y a un égout en dessous. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
Je vous propose de visiter avec moi la station d’épuration qui traite l’eau de mon quartier. Vous découvrirez ainsi où va l’eau et pourquoi il est essentiel, où que vous viviez, d’y regarder à deux fois avant de jeter quelque chose dans l’égout ou dans les toilettes. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Les égouts. Những đường cống. |
Si les égouts pouvaient vomir, voilà ce que ça sentirait. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Ce serait bien de ne pas toucher les égouts Chỉ còn vài bước là đến kho tàng |
J’ai appris que l’eau que nous envoyons chaque jour dans les égouts a un sort très différent en fonction du pays, voire de la ville, où nous vivons. Tôi khám phá ra rằng nước mà chúng ta đổ đi mỗi ngày được xử lý theo cách rất khác nhau, tùy theo xứ hoặc ngay cả thành phố nơi chúng ta ở. |
chaque maison de ce périmètre sera fouillée de fond en comble même les égouts. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Le suspect vient de sortir nu des égouts. Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống. |
On a eu des réseaux d'eau, d'égouts, qui ont permis cette expansion incontrôlée. Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng. |
Nous le savons, parce qu'au milieu du 19ème siècle, de merveilleux ingénieurs de l'époque victorienne ont installé des systèmes d'égouts et de traitement des eaux usées et les toilettes avec chasse d'eau, entraînant une diminution radicale des maladies. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
Dans le silence, Gabriel entendait la cire fondue s’égoutter sur le plateau et son propre cœur battre contre ses côtes. Trong im lặng Gabriel nghe rõ tiếng sáp chảy xuống trên chiếc dĩa và tiếng tim chàng đập thùm thụp trong lồng ngực. |
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Jean Valjean sauve Marius en descendant dans les égouts. Valjean vác theo Marius chạy trốn theo những đường cống ngầm ở Paris. |
Avec la montée du niveau de la mer, l'eau remonte par les égouts. Khi mực nước biển dâng lên, nước tràn ngược vào hết cái lỗ cống rãnh trên đường. |
Ce serait bien de ne pas toucher les égouts. Chỉ còn vài bước là đến kho tàng. |
Les gens brûlent les ordures pour s'en débarrasser, et ils creusent leurs propres canalisations d'égouts. Người ta đốt rác để giải phóng rác rưởi, và họ tự đào các kênh thoát nước riêng. |
C'est pour la maintenance, la construction des égouts et d'autres choses... Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác... |
Voici la ville de San Francisco, qui a déjà 1500 km d'égouts sous la ville, et qui déverse ses eaux usées en pleine mer. Đây là thành phố San Francisco, nơi đã có 1448 km đường ống nước thải nằm bên dưới thành phố và xả nước thải ra ngoài khơi. |
Depuis les années 50, alors que la population de la Médina grandissait, des infrastructures urbaines basiques telles que les jardins publics ou les égouts ont rapidement changé et ont été soumis à de fortes contraintes. Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải. |
Sous les fondations, il y a un vieux système d'égouts. Có 1 phần giống như 1 hệ thống cống nước cũ. |
Dans les pays où il est rare que les maisons soient reliées à des égouts, il sera peut-être possible de se débarrasser des déchets en les enterrant, comme cela se pratiquait dans l’Israël antique. — Deutéronome 23:12, 13. Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13. |
Eh bien dites à ces curieux que la ville a décidé de faire une rénovation massive de son système d'égouts. Hãy nói với những kẻ tò mò rằng thành phố đang thực hiện cải cách quy mô lớn về hệ thống cống ngầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égouts trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới égouts
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.