égratignure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ égratignure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égratignure trong Tiếng pháp.

Từ égratignure trong Tiếng pháp có các nghĩa là vết cào xước, vết xước, điều châm chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ égratignure

vết cào xước

noun

vết xước

noun

J'espère que cette égratignure ne t'empêchera pas de te battre.
Ta nghĩ vết xước đó không làm chú yếu đi đấy chứ.

điều châm chọc

noun (nghĩa bóng) điều châm chọc)

Xem thêm ví dụ

Une égratignure, déjà oubliée.
Chỉvết xước không đáng nhắc tới.
Juste une égratignure.
Chỉ bi xước chút ạ.
Ce ne sont que quelques égratignures.
Chỉ là vài vết xước.
Pour une égratignure?
" Một vết trầy "?
Daniel n’avait pas une égratignure, ce qui était un miracle. — Daniel 6:23.
Mầu nhiệm thay, Đa-ni-ên không bị một vết cào nào!—Đa-ni-ên 6:23.
Car personne ne va remarquer quelques égratignures en plus.
Bởi vì không ai còn thấy được cả một vết trầy.
Je ne crois pas que ça existe, et deuxièmement, c'est une égratignure.
Tôi không nghĩ đó là sự thật và đó chỉ là vết xước thôi mà.
J'ai ensuite roulé sur mon cou, sentant comme si elle était dans un collier de cheval, et tout d'un coup ressenti une légère égratignure.
Sau đó được cổ tôi cảm giác như thể nó là trong một cổ áo, ngựa, và đột nhiên cảm thấy một vết trầy xước nhẹ.
Pas une égratignure.
Không một vết xước.
Il est difficile de se tirer de ce genre de danger et cela vous laissera beaucoup plus que quelques égratignures et quelques écorchures.
Con đường thoát ra loại nguy hiểm đó thì khó khăn và sẽ đưa dẫn các em đến những chỗ tệ hơn là một ít vết xây sát và vết xước.
Cole a... des égratignures sur les bras.
Cole bị xước trên cánh tay.
Les égratignures de son petit frère n’étaient pas importantes, mais le frère aîné a appliqué presque tout le contenu du tube sur la totalité du bras blessé.
Mặc dù các vết trầy xước của em nó không lớn, nhưng thằng anh đã thoa gần hết cái ống thuốc mỡ cho cả cánh tay bị thương.
Les revêtements hybrides extérieurs des téléphones Pixel 2 résistent aux égratignures, mais peuvent s'écailler en cas de chute.
Điện thoại Pixel 2 có lớp phủ hỗn hợp chống chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
Juste une égratignure.
Chỉ bị trầy thôi.
C'est juste une égratignure.
Chỉ là vết trầy thôi.
Trois fois au Nigeria, sans une égratignure.
3 chuyến ở Nigeria, không 1 vết trầy xước.
Pas une égratignure sur la Versa!
Không một vết xước trên chiếc Versa!
Emma avait une fracture du bassin et une commotion cérébrale mais ses égratignures n’étaient que superficielles.
Emma đã bị vỡ xương chậu và bị chấn động, nhưng các vết xước thì chỉ ở bên ngoài.
Des conspirateurs sans scrupules font jeter un homme âgé dans une fosse aux lions, mais il en ressort sans une égratignure.
Những kẻ ác độc âm mưu xô một người cao niên vào hang sư tử, nhưng ông ra khỏi hang không một vết cào.
Juste une égratignure, ma chère.
Chỉ là vết thương nhẹ thôi em à.
La patience permet de supporter ces égratignures sans troubler la paix de la congrégation.
Nhưng tính kiên nhẫn và nhẫn nhịn giúp chúng ta xử trí những va chạm nhỏ nhặt khi tiếp xúc với người khác—mà không làm xáo động sự hòa thuận trong hội thánh.
Chaque matin, je me réveille sans une égratignure, à l'état neuf.
Rồi mỗi sáng tỉnh dậy mà không sứt mẻ tẹo nào.
C'est qu'une égratignure.
Có lẽ chỉ xước da thôi.
La plupart des hommes seraient à genoux et mourraient de cette blessure, mais tu hausse les épaules comme si ce n'était qu'une égratignure.
Hầu hết sẽ ngã sụp xuống và chết vì vết thương giống chàng, nhưng chàng thì nhún vai như thể nó chỉ là một vết xước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égratignure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.