électricien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ électricien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ électricien trong Tiếng pháp.

Từ électricien trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ điện, xem électricité, Thợ sửa điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ électricien

thợ điện

noun

Je veux être aide électricien et travailler sur le générateur, mais Joss ne veux pas échanger.
Mình muốn làm phụ tá thợ điện và làm trong Nhà máy phát, nhưng Joss không đổi.

xem électricité

noun

Thợ sửa điện

noun

Xem thêm ví dụ

Et ces putains d'électriciens me font payer 5 ouvriers quand 3 suffiraient.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Remarque : La catégorie "Électricien" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (fils électriques apparents, panne électronique importante, etc.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Et puis il n’avait pas achevé sa formation d’électricien.
Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện.
C'est toi, l'électricien, ici.
Thôi nào, anh là chuyên gia về điện.
J'ai vu une équipe d'électriciens entrer dans l'immeuble d'en face.
Tôi nhìn thấy một tên thợ điện vào tòa nhà đó.
Maintenant, il espère devenir électricien, réparant les petites motos-taxi qu’il a conduites pendant des années.
Bây giờ anh hy vọng sẽ trở thành một người thợ điện, sửa các loại xe taxi nhỏ mà anh đã lái trong nhiều năm.
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
Électriciens, plombiers, ingénieurs, pilotes, chirurgiens : tous se reposent sur ces lois pour effectuer leur travail.
Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình.
L'électricien a eu un accident.
Người nhận thầu phần điện đâm phải 1 con hươu tối qua.
Cependant, si très vite après les dégâts les appareils comme les réfrigérateurs et les chaudières sont démontés par des électriciens qualifiés, puis sont nettoyés, séchés et réassemblés, dans la plupart des cas ils fonctionneront de nouveau.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
L'électricien est venu?
Thợ điện tới đây chưa?
Quand j'ai commencé en neurosciences il y a 11 ans, j'ai eu une formation d'ingénieur électricien et de physicien, la première chose que j'en ai pensé était: si ces neurones sont des appareils électriques, tout ce que nous devons faire est de trouver un moyen de générer ces changements électriques à distance.
Vì vậy, khi tôi bắt đầu học thần kinh học 11 năm trước đây, Tôi đã được đào tạo như một kỹ sư điện và một nhà vật lý, và điều đầu tiên tôi nghĩ là về, nếu những tế bào thần kinh là các cấu kiện điện tử, thì việc mà chúng ta cần làm là tìm một cách nào đó để thay đổi những hiện tượng điện từ bên ngoài.
Un électricien de maintenance n'a pas ces mains-là.
Nếu làm việc ở bên điện thì tay của anh sẽ không như thế.
Mais il a rien foutu, l'électricien.
Hắn không có làm gì hết!
Ils ont trouvé des menuisiers, des électriciens et des plombiers.
Họ tìm được thợ mộc, thợ điệnthợ sửa ống nước.
L’équipe de chacun des convois comprenait six chauffeurs, un mécanicien, un électricien-auto, un interprète, un transitaire, un cuisinier, un médecin, un responsable de convoi dans une jeep, et un frère avec un camping-car.
Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.
Un électricien est un prestataire de services spécialisé, entre autres, dans l'installation, l'entretien et la réparation des systèmes électriques.
Thợ điện là một chuyên gia dịch vụ làm công việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện, cùng nhiều dịch vụ khác.
Services de réparation d'appareils électroménagers, services de nettoyage de moquettes/tapis, services de nettoyage, électriciens, services d'avocats spécialisés en droit immobilier, services de planification financière, services d'installation et de réparation de portes de garage, CVC (chauffage ou climatisation), services d'avocats spécialisés dans l'immigration, services d'entretien de pelouses, serruriers, déménageurs, services d'extermination des nuisibles, plombiers, services immobiliers, couvreurs, services de restauration après un dégât des eaux, et services de nettoyage de vitres
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
C'est l'électricien.
thợ điện, ông Merlin.
Je suis électricien
Tôi là thợ điện
(Matthieu 19:27.) Au bout de deux mois, il a été invité, avec sa femme, à servir comme électricien à la filiale de la Société Watch Tower de son pays.
Sau hai tháng, vợ chồng anh được gọi đến phục vụ tại chi nhánh của Hội Tháp Canh tại xứ mà họ sinh sống, để anh giúp về ngành điện.
Mais un jour, peut-être que les routiers et les ouvriers électriciens auront un problème sur ce site.
Có lẽ một ngày nào đó, đám Công đoàn, công nhân điện của anh, họ sẽ thấy khu công trường này có vấn đề.
Il est électricien, a son entreprise et n’a remarqué aucune séquelle de la longue opération.
Em ấy hiện là một thợ điện với cơ sở thương mại riêng của mình và không thấy có khuyết điểm nào từ cuộc giải phẫu rất lâu của mình.
Tous les ans, moins d'électriciens, moins de charpentiers, moins de plombiers, moins de soudeurs, moins de tuyauteurs, moins d'ouvriers.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.
Aide- électricien
Phụ tá thợ điện

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ électricien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.