élection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élection trong Tiếng pháp.

Từ élection trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bầu cử, bầu cử, sự lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élection

sự bầu cử

noun

bầu cử

noun (Processus par lequel des membres d'une population votent pour assigner une personne à un poste de l'administration publique.)

Au cours de l'année des élections, des personnes innocentes ne peuvent pas mourir.
Trong năm bầu cử, người dân vô tội không được chết.

sự lựa chọn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự lựa chọn)

Xem thêm ví dụ

Puis des élections ont lieu et sont remportées par un homme bon.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Le Long Parlement se dissout lui-même et des élections générales sont organisées pour la première fois depuis vingt ans.
Nghị viện dài hạn tự giải tán và lần đầu tiên trong gần 20 năm, có cuộc bầu cử lớn.
L'élection est finie.
Tranh cử kết thúc rồi mà.
Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
Une nouvelle élection doit se tenir dans les 90 jours.
Theo hiến pháp, một cuộc bầu cử dự kiến sẽ được tổ chức trong vòng 90 ngày.
Espérant faire un bon score dans le Sud en 1972, il chercha à régler la question avant l'élection.
Nhận thấy triển vọng tốt tại miền Nam trong cuộc bầu cử năm 1972, từ trước đó ông tìm cách loại bỏ tính chính trị của việc phế bỏ kỳ thị chủng tộc.
J'ai besoin des cinq pour gagner cette élection.
Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử.
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Suite à ces élections, il y a eu une vague terrible de violence, de viols, et le meurtre de plus de 1000 personnes.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
L'adoption des règlements sur les conflits d'intérêts entraînèrent la démission du président du SAG et de six membres du comité de direction ; Reagan fut nommé pour l'élection au poste de président et il fut élu.
Sự kiện luật phụ về xung đột lợi ích được thông qua vào năm 1947 đã khiến cho chủ tịch công đoàn SAG và sáu thành viên ban lãnh đạo từ chức; Reagan được đề cử trong một cuộc bầu cử đặc biệt cho chức danh chủ tịch và sau đó đắc cử.
Lors des élections de mars 2008, Richard Camou a été réélu au premier tour avec 76 % des voix contre 23 % des voix pour la liste menée par Robert Chignoli.
Trong cuộc bầu cử tháng 3 năm 2008, Richard Camou được bầu lại với tỷ lệ 76% phiếu bầu so với 23% phiếu bầu của Robert Chignoli.
Édouard VII avait accepté à contrecœur de le faire si les Lords rejetaient le budget après deux élections successives.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
Les élections sont organisées par la Commission électorale indienne.
Ngày sẽ được công bố bởi Ủy ban bầu cử Ấn Độ.
Et pour ces Américains, le gouvernement représente plus qu'une simple élection présidentielle.
Đối với người Mỹ, chính phủ không chỉ là những cuộc tranh cử tổng thống 4 năm một lần.
À la veille de l'élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l'aide d'un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche.
Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng.
C’était la première fois que des équipes d'observation de la CEI ont contesté la validité d'une élection en disant qu'elle devait être considérée « illégitime ».
Đây là lần đầu tiên các đội quan sát của SNG thách thức tính pháp lý của một cuộc bầu cử, cho rằng nó có thể được nhận định là bất hợp pháp.
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs.
Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới.
“ Depuis 1976, la Conférence des évêques catholiques des États-Unis publie avant chaque élection présidentielle des déclarations [...] expliquant aux catholiques comment laisser leur foi guider leurs choix politiques. ” — UNIVERSITÉ DE FORDHAM, ÉTATS-UNIS.
“Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ.
Cette constitution prônait un système politique multipartite, des élections libres, le droit à la propriété privée, l'égalité devant la loi, et le respect des droits humains fondamentaux.
Nó khẳng định cam kết của Yemen bầu cử tự do, một hệ thống đa đảng chính trị, quyền sở hữu tài sản tư nhân, bình đẳng trước pháp luật, và tôn trọng các quyền con người cơ bản.
Je voudrais dire un mot pour Saviour Chishimba, qui était l'un des candidats de la récente élection présidentielle en Zambie.
Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia.
Lors des élections de 1991, tandis que les Verts perdent leurs sièges, deux nouveaux partis ont obtenu des sièges pour la première fois : les Chrétiens-démocrates et la Nouvelle Démocratie.
Trong cuộc bầu cử năm 1991, trong khi Đảng Xanh bị mất ghế, thì lại có hai đảng mới giành được ghế lần đầu tiên: Đảng Dân chủ Thiên chúa giáo và Đảng Dân chủ Mới.
Comme vous pouvez le voir, ces œuvres sont sur la planification familiale, les élections conformes à la loi et la propagande de l'institution de l'Assemblée populaire.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
Les partis Jiyūtō et Kaishintō ont été réactivés en prévision de l'élection et remportent ainsi plus de la moitié des sièges.
Hai đảng Jiyūtō và Kaishintō đã được tái lập để chuẩn bị cho cuộc tuyển cử và cùng nhau giành được hơn một nửa số ghế.
Hubert Humphrey remporta finalement la nomination démocrate pour la présidence, mais perdit l'élection face au républicain Richard Nixon.
Sau đó, Hubert Humphrey nhận được sự tín nhiệm của Đảng Dân chủ để tranh cử Tổng thống, nhưng cuối cùng ông lại thất bại trước Richard Nixon.
Le mieux serait d'appeler à l'élection d'un chancelier plus fort... pouvant tenir tête aux bureaucrates... et nous rendre justice.
Lựa chọn tốt nhất là thúc đẩy 1 cuộc bầu cử... để bầu ra 1 thủ tướng tối cao mạnh hơn... người mà có thể điều khiển được những người khác... và cho chúng ta công lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.