émaner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émaner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émaner trong Tiếng pháp.

Từ émaner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bốc lên, phát ra, xuất ra, xông lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émaner

bốc lên

verb

phát ra

verb

Les scans de l'intrus émanent de l'exact centre du nuage.
Tín hiệu quét của vật thể xâm nhập chính xác phát ra từ trung tâm đám mây.

xuất ra

verb

xông lên

verb

Xem thêm ví dụ

De quelle importance est la lumière spirituelle qui émane de Jéhovah?
Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao?
Cela signifie qu’il existe un pouvoir, une influence puissante, qui émane du Sauveur.
Nó có nghĩa là có một quyền năng, một sự ảnh hưởng mạnh mẽ, xuất phát từ Đấng Cứu Rỗi.
De la Lune émane une gloire Seigneur, une autre émane du Soleil
Chỉ có một vinh quang từ mặt trăng -- Ôi Đấng tối cao, một vinh quang khác từ mặt trời
Alors, tournez- vous vers Jéhovah, de qui émane cette qualité précieuse.
Vậy hãy đến với Đức Giê-hô-va, Nguồn của đức tính quý giá ấy.
18 Que l’opposition émane d’un membre de notre famille ou d’une brute à l’école, nous nous apercevrons que “ dans la crainte de Jéhovah il y a une solide confiance ”.
18 Dù người chống đối chúng ta là người thân trong gia đình hoặc là kẻ hay bắt nạt nơi trường học, chúng ta thấy “trong sự kính-sợ Đức Giê-hô-va có nơi nương-cậy vững-chắc.”
Songez seulement à la puissance qui émane de sa création !
Hãy nghĩ về quyền năng Ngài thể hiện qua sự sáng tạo!
Il s’agit d’un esprit d’indépendance débridée, qui émane de Satan, “le chef de l’autorité de l’air”.
Đó là tinh thần độc lập không kiềm chế được, bắt nguồn từ Sa-tan, “vua cầm quyền chốn không trung”.
De qui émane cette autorité?
Và uy quyền đó là từ ai?
La vraie appartenance émane de l'amour.
Cảm giác thân thuộc thực sự có thể nảy nở từ tình yêu.
Et je veux utiliser l'énergie qui émane de ces serres et de la fermentation de cultures pour chauffer nos zones résidentielles.
Và tôi muốn sử dụng năng lượng từ những ngôi nhà xanh đó và từ sự lên men của cây trồng để sưởi ấm các khu dân cư của chúng ta.
Nous parlons avec assurance parce que nous représentons Jéhovah, le Souverain de l’univers, et parce que le message que nous proclamons n’émane pas de nous, mais de lui.
Chúng ta nói với sự tin cậy vì là người đại diện cho Đức Giê-hô-va, Đấng Chủ Tể Hoàn Vũ, và vì thông điệp mà chúng ta rao truyền đến từ Ngài chứ không phải từ chúng ta.
Rayonnons de la lumière de l’Évangile en tout temps et en tout lieu, afin que l’Esprit du Rédempteur puisse émaner de nous.
Chúng ta hãy luôn luôn chiếu rọi ánh sáng phúc âm ở khắp nơi để Thánh Linh của Đấng Cứu Chuộc có thể tỏa sáng từ chúng ta.
« De quelle source émane le principe qui a toujours été manifesté par ceux qui ont apostasié de la vraie Église, qui veut qu’ils persécutent avec une diligence redoublée et cherchent avec une persévérance redoublée à faire mourir ceux qu’ils prétendaient jadis aimer, avec qui ils étaient jadis en communion et avec qui ils avaient autrefois fait alliance de lutter de toutes leurs forces selon la justice pour obtenir le repos de Dieu ?
Từ nguồn gốc nào xuất phát nguyên tắc mà đã được những kẻ bội giáo của Giáo Hội chân chính cho thấy để ngược đãi khốc liệt gấp bội, và kiên trì gấp bội để tìm cách hủy diệt những người mà họ từng tuyên bố là yêu mến, và là những người mà họ đã từng cảm thông, và là những người mà họ đã từng giao ước để cố gắng với mọi quyền năng trong ngay chính để nhận được nơi an nghi của Thượng Đế?
L'idée émane de la chanson caritative Do They Know It's Christmas? du groupe britannique Band Aid dont Belafonte avait entendu parler.
Và ý tưởng này đã được hiện thực hoá sau khi Belafonte nghe nói đến dự án "Do They Know It's Christmas" của nhóm nhạc Band Aid ở Vương quốc Anh.
La vieille réponse émane du penseur.
Sự đáp trả cũ kỹ nảy sinh từ người suy nghĩ.
J’ai vu le même genre d’amour et de foi émaner de sœur Perry.
Tôi thấy cùng một loại tình yêu thương và đức tin tỏa lan từ Chị Perry.
L'idée d'en proposer 31 émane de l'agence de publicité Carson-Roberts (devenue plus tard Ogilvy & Mather), en 1953, avec le slogan Count the Flavors.
Khảu hiệu này đến từ đơn vị quảng cáo Carson-Roberts (sau này sáp nhập vào Ogilvy & Mather) vào năm 1953.
Cet esprit émane du centre de conférences et pénètre dans chacun des bâtiments où les fils de Dieu s’assemblent.
Tinh thần này lan tỏa từ Trung Tâm Đại Hội đến mỗi tòa nhà nơi có các con trai của Thượng Đế đang nhóm họp.
Comment la sagesse qui émane de la Parole de Dieu peut- elle nous préserver même dans des situations graves ?
Sự khôn ngoan dựa trên Lời Đức Chúa Trời có thể che chở chúng ta như thế nào ngay cả trong những tình huống khó khăn?
La vénération émane d’un cœur qui s’approche de Dieu avec un profond respect pour sa majesté, son éternité et l’abondance de ses œuvres magnifiques; mais aussi avec gratitude pour les nombreux dons spirituels et matériels qu’il accorde aux humains reconnaissants.
Sự sùng kính phát sinh từ một tấm lòng tiến đến gần Đức Chúa Trời, kinh sợ trước sự oai nghiêm của Ngài, sự hằng sống đời đời của Ngài và muôn vàn tạo vật tuyệt vời của Ngài, với lòng biết ơn về những sự ban cho về thiêng liêng và về vật chất mà Ngài rải xuống những người biết ngợi khen Ngài.
Nous remercions Jéhovah de ce que l’enseignement divin nous aide à triompher des désirs du monde et de l’esprit qui émane de son ennemi, qui est aussi le nôtre: le maître trompeur, Satan le Diable!
Chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va vì sự dạy dỗ của Ngài đã giúp chúng ta chiến thắng các sự tham dục của thế gian và trên tinh thần xuất phát từ kẻ thù chung của chúng ta và Đức Giê-hô-va—kẻ lừa dối siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ!
On peut donc comprendre qu'il y a quelque chose de toxique qui émane de cette pompe, et ce d'un seul coup d'œil.
Và bạn có thể thấy có thứ độc hại lan ra từ trạm bơm chỉ bằng một cái nhìn lướt qua
11 Les idées pernicieuses peuvent émaner d’une autre source encore.
11 Hãy xem thêm một nguồn tư tưởng khác có thể là tai hại.
Avec ces deux interprétations se produisant simultanément, la lumière semble étrangement émaner, vaciller, irradier dans de nombreuses œuvres impressionnistes.
Với cả hai sự nhận thức này diễn ra cùng lúc, ánh sáng ở nhiều tác phẩm Ấn tượng dường như chuyển động và nhấp nháy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émaner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.