emprunter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emprunter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprunter trong Tiếng pháp.

Từ emprunter trong Tiếng pháp có các nghĩa là vay, vay mượn, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emprunter

vay

verb

La fierté m'empêcha de lui emprunter de l'argent.
Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta.

vay mượn

verb

nous avions alors emprunté beaucoup d'argent pour la guerre d'indépendance.
chúng ta đã vay mượn rất nhiều tiền để chống lại Các cuộc chiến tranh cách mạng.

mượn

verb

Son corps sans vie fut déposé précipitamment mais avec douceur dans un tombeau emprunté.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.

Xem thêm ví dụ

Je t'emprunte des sommes croissantes depuis les 40 $ de l'an dernier.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Beaucoup de jeunes adultes dans le monde s’endettent pour leurs études, et, pour finir, s’aperçoivent qu’ils n’auront pas les moyens de rembourser leur emprunt.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Certains critiques prétendent donc que ce dernier n’a fait qu’emprunter ses lois au code d’Hammourabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Monica t'a emprunté de l'argent?
Monica đã vay tiền cậu?
Ils ont besoin d'emprunter dans mes economies.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
Je peux emprunter des soldats à mon ami Yin Po.
Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi
Ils ont été les premiers à emprunter la grande route spirituelle qui mène hors de Babylone la Grande (Isaïe 40:3 ; 48:20).
(Ê-sai 40:3; 48:20) Đức Chúa Trời đã ban cho họ đặc ân dẫn đầu việc rao truyền các công việc đầy quyền năng của Ngài và hướng dẫn người khác lối vào con đường cái ấy.
Fortement influencé par les écrits de Platon, “ il a emprunté [au philosophe grec] toutes ses spéculations sur les migrations cosmiques des âmes et les a érigées en doctrine chrétienne ”, explique le théologien Werner Jaeger.
Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”.
Mais l'échelle de côté n'était pas la seule caractéristique étrange de la place, emprunté à mer carénages anciens de l'aumônier.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
On couchera l’accord par écrit, et l’emprunteur fera tout son possible pour rendre l’argent selon les modalités convenues.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Mais j' emprunte ta voiture
Nhưng em mượn tạm xe anh vậy
Bien qu’une telle voie soit très recherchée dans le monde, est- ce celle que des parents chrétiens veulent voir leurs enfants emprunter ? — Jean 15:19 ; 1 Jean 2:15-17.
Dù đó là lối sống được nhiều người theo đuổi trong xã hội, nhưng các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ có muốn con mình theo đuổi lối sống đó không?—Giăng 15:19; 1 Giăng 2:15-17.
Le problème est que de nombreuses personnes commencent à croire que cette voie ne vaut pas la peine d'être empruntée.
Vấn đề là nhiều người bắt đầu tin rằng đó không còn là trò đáng để chơi.
Il lit, apprend, emprunte aux autres, parce qu'il ignore qui il est.
Hắn đọc, học, mượn từ những kẻ khác, vì hắn chưa xác định mình là ai.
Cette ligne n'a pas de voies dédiées et emprunte des sections d'autres lignes, dont la ligne Takasaki, la ligne Utsunomiya, la ligne Saikyō, la ligne Yokosuka et la ligne principale Tōkaidō.
Tuyến này không có đường ray riêng mà chia sẻ sử dụng đường ray với các tuyến khác như Tuyến Ryōmō, Tuyến Takasaki, Tuyến Utsunomiya, Tuyến vận tải Yamanote, Tuyến Yokosuka, và Tuyến Tōkaidō Chính.
Vous devriez commencer à collecter des empruntes ou quelque chose.
Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi.
Écoute. Ne m'emprunte plus d'argent.
Nghe này, đừng bao giờ mượn tiền từ tôi nữa nhé.
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia.
Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này.
Son corps sans vie fut déposé précipitamment mais avec douceur dans un tombeau emprunté.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.
Et ils ont dit, " Et bien le directeur de la société a décidé de ne pas vous laisser emprunter cette valve cardiaque, parce qu'il ne veut pas que son produit soit associé avec les porcs. "
Và họ nói, " Ồ giám đốc công ti quyết định không cho chị mượn cái van tim này, vì ông ta không muốn sản phẩm của mình, bị cho là có dính dáng tới lợn. "
La personne en possession de ce document pourrait vendre notre maison ou autres biens, emprunter de l’argent en notre nom, dépenser notre argent ou même vendre notre entreprise.
Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi.
pas d'arrangements, pas d'emprunt, que dalle.
Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả
Quelquefois, elles doivent emprunter de l’argent pour se procurer les nécessités de la vie.
Đôi khi họ phải vay mượn để có thể sinh sống.
La ville gère cinquante-cinq bibliothèques municipales de prêt généralistes et une dizaine de bibliothèques municipales thématiques où il est également possible d'emprunter certains documents.
Chính quyền thành phố Paris quản lý 55 thư viện phổ thông và khoảng 10 thư viện chuyên đề, là những nơi công chúng có thể tự do mượn tài liệu.
Étant étrangers, nous avons emprunté des noms espagnols pour ne pas être identifiés.
Là người nước ngoài, chúng tôi lấy tên Tây Ban Nha để tránh bị lộ tông tích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprunter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.