emballer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emballer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emballer trong Tiếng pháp.
Từ emballer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng kiện, gói, bọc hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emballer
đóng kiệnverb |
góinoun Ils emballent une arme de poing, peut être un subgun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
bọc hàngverb |
Xem thêm ví dụ
Il y a plein de trucs à emballer. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
Par exemple, alors que j'avais un groupe formé de toutes les belles conférences, quelqu'un a pensé que j'essayais juste de trouver la formule ultime pour emballer. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
Il y a une raison pour qu'elles soient rangées et emballées. Có lí do để chúng được đóng gói và cất giữ kín rồi. |
Votre joint- venture emballe les consultants Đầu tư cổ phần là ý tưởng của cậu và những nhà cố vấn thích ý tưởng này |
Il n'était absolument pas emballé par la création d'entreprises ou par l'argent. Cậu ấy không hề màng tới việc kinh doanh kiếm tiền. |
Au lieu de cataloguer mon frère, je me dis simplement qu’il s’est un peu emballé à cause de son imperfection.” Tôi cho đó là do xác thịt bất toàn chứ không phản ảnh nhân cách thật của người anh em tôi”. |
Le prélèvement de l'échantillon n'a pas été emballé encore, et il n'avait pas vraiment se sentir particulièrement fraîche et active. Bộ sưu tập mẫu được đóng gói không được nêu ra, và ông thực sự không cảm thấy đặc biệt tươi và hoạt động. |
Ils l'ont emballée et ont filé vite. Chúng khiêng cô ấy ra ngoài rất nhanh. |
Il y a un kit de matériel emballé avec les panneaux de clôture arrière Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây |
Ils ont été emballés et portés en bas. Nó được gom lại rồi đưa xuống dưới tầng rồi. |
Bien, tu peux l'emballer ou tu peux la perdre. Cậu có thể gói ghém hoặc đánh mất nó. |
Vos affaires sont déjà emballées, à l'exception de ce qui appartient à Rand, bien sûr. Đồ của hai người đã dọn xong rồi... tất nhiên là trừ tài sản của công ty. |
Pendant que Daisy prenait sa douche, le taxi stationnait devant une boutique attendant que la femme récupère un paquet qui n'avait pas encore été emballé parce que la fille qui était censée l'emballer avait rompu avec son petit ami la veille au soir, et avait oublié. trong khi Daisy đang tắm, người tài xế đang đợi người phụ nữ lấy một cái túi xách chưa được đóng gói trên đường Bontique vì cô gái lẽ ra phải đóng gói cái túi ấy vừa chia tay với bạn trai đêm hôm trước, nên quên mất. |
Ce copépode rapide transporte ses œufs joliment emballés pendant des jours. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày. |
Et pour finir, ils te couperont ta tête de flic et l'enverront bien emballée à tes patrons. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta sẽ cắt đầu anh, và gửi nó đến những người bạn của anh ở Cục Hải quan. |
Si je vais au supermarché, tous mes aliments sont emballés dans du plastique. Tôi đi siêu thị, và tất cả đồ ăn của tôi đều được đóng gói trong các bao bì bằng nhựa. |
L'une des versions d'édition limitée a été emballée avec des artworks de Nisekoi et contenait également une version courte de "Click" au lieu de sa version instrumentale,. Một trong các ấn bản giới hạn được đóng gói với tác phẩm Nisekoi và cũng chứa một phiên bản ngắn của "Click" thay vì phiên bản instrumental. |
Pendant qu’il se dépêchait vers la demeure, il avait un petit baluchon emballé dans un mouchoir. Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay. |
En l’ouvrant, j’ai vu l’autre bâton de chewing-gum, toujours emballé après près de vingt ans. Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm. |
On emballe aujourd'hui. Chúng ta kết thúc vụ này hôm nay, quý cô à. |
Pourquoi tu veux faire un déjeuner emballé? Sao con lại cần làm cơm trưa đóng hộp? |
J'étais très emballé. Tôi thấy rất phấn khởi. |
Tu es d'attaque pour finir d'emballer les cadeaux? Bây giờ mình gói những phần quà còn lại được không? |
Elle s'est un peu emballée, hier soir. Đêm đó cổ đã kích động hơi quá. |
D'autre part, certains témoins affirment l'avoir vue pour la dernière fois à la gare de Königsberg, emballée dans des caisses. Mặt khác có nhiều nhân chứng cho rằng họ đã nhìn thấy căn phòng hổ phách này được gói ghém trong nhiều thùng ở nhà ga Königsberg. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emballer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emballer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.