embarquement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarquement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarquement trong Tiếng pháp.
Từ embarquement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự xuống thuyền, sự xếp lên toa, sự đáp tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarquement
sự xuống thuyềnnoun |
sự xếp lên toanoun (nghĩa rộng) sự xếp lên toa (xe lửa) |
sự đáp tàunoun |
Xem thêm ví dụ
Un suspect à terre. On en embarque cinq. Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ. |
Laissant Timothée et Silas à Corinthe, Paul prend Aquila et Priscille avec lui et s’embarque pour la Syrie au début de l’an 52 (Actes 18:18). Để Ti-mô-thê và Si-la ở lại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô cùng với A-qui-la và Bê-rít-sin đi thuyền đến xứ Sy-ri vào khoảng đầu năm 52 CN (Công 18:18). |
Il pouvait emporter une bombe de 500 kg, mais certains rapports affirment que le Susei pouvait embarquer deux bombes de 250 kg, comme durant l'attaque contre le porte-avion léger USS Princeton. Nó có thể mang một bom 500 kg, nhưng theo một số báo cáo, như trong vụ đánh chìm tàu sân bay USS Princeton, máy bay mang hai bom 250 kg. |
Je crois que c'était le jour où tu m'as dit... que mort mon père était mort juste sous tes yeux... après que tu l'aies embarqué pour un dernier boulot. Tôi nghĩ đó là lúc anh cho tôi biết cha tôi đã chết như thế nào, ngay trước mắt anh, sau khi anh lôi kéo ông ấy vào một phi vụ cuối cùng. |
Embarquement à la ligne de métro ouest. Westbound Metroline sắp khởi hành. |
Quand il était soixante-dix d’interrégion au Mexique, Adrián Ochoa a passé quelques jours dans la ville de Chihuahua avec, entre autres, le président de pieu, puis il a embarqué dans un avion pour rentrer chez lui. Trong khi phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng ở Mexico, Anh Cả Adrián Ochoa đã dành ra hai ngày ở thành phố Chihuahua để hội ý với vị chủ tịch giáo khu và những người khác, sau đó ông lên máy bay về nhà. |
Tu l'as bafoué en la faisant embarquer! Em đã xem thường Phụ vương khi đem người này theo |
J'ai embarqué sur un bateau à destination de l'Amérique. Anh đã lên tàu đi Mỹ, trên một chiếc thuyền buồm tới New Orleans. |
Il y a quelques années, je suis montée à bord du Maersk Kendal. Un porte-conteneurs de taille moyenne transportant près de 7 000 conteneurs, et j'ai embarqué à Felixstowe, sur la côte sud de l'Angleterre, et me suis retrouvée ici à Singapour cinq semaines plus tard, moins affectée par le décalage horaire que je ne le suis maintenant. Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ |
Sur le chemin de l'aéroport, si vous filmez votre carte d'embarquement, le système peut vous dire que votre vol est retardé, que la porte d'embarquement a changé, etc. Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
Une fois à Bougainville, Mikawa dispersa ses navires pour dissimuler la composition de sa force et lança quatre hydravions embarqués à bord de ses croiseurs pour repérer les navires alliés dans le sud des Salomon. Khi đã đến Bougainville, Mikawa đã cho các tàu tản ra trên diện rộng để thiết lập đội hình và đã ra lệnh cất cánh bốn thủy phi cơ từ các tàu tuần dương để trinh sát tìm các tàu của Đồng minh ở phía nam quần đảo Solomon. |
Lorsque nous sommes arrivés à la porte d’embarquement, j’ai dit au mécanicien que j’avais l’impression qu’il y avait quelque chose qui n’allait pas dans l’avion, mais que je ne savais pas d’où venait le problème. Khi chúng tôi đến cổng ra vào của máy bay ở sân bay, tôi nói với người thợ máy rằng tôi cảm thấy có điều gì đó trục trặc với máy bay nhưng tôi không biết đó là vấn đề gì. |
La consommation maximale de l'appareil est embarquée dans sa prise. Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm. |
On ignore si ces deux compagnons fidèles ont payé leur voyage ou s’ils ont embarqué au titre de serviteurs de Paul. — Actes 27:1, 2. Chúng ta không rõ hai người bạn đồng hành trung thành đó đã trả tiền để lên tàu hay họ đang đóng vai người phục vụ của Phao-lô.—Công 27:1, 2. |
J’allais être embarquée en douce à bord d’un cargo : ils voulaient me faire travailler dans un bar au Japon. Họ định giấu tôi trên một tàu chở hàng để đưa tôi đến làm việc cho một quán rượu ở Nhật. |
Il y a des années, mes collègues et moi nous sommes embarqués dans une étude dans laquelle nous suivions le même groupe de gens sur une période de 10 ans. Nhiều năm trước, tôi và các đồng nghiệp bắt tay vào một nghiên cứu theo dõi cùng một nhóm người trong thời gian 10 năm. |
3 Il y passa trois mois, mais comme les Juifs avaient monté un complot contre lui+ alors qu’il allait embarquer pour la Syrie, il décida de repartir par la Macédoine. 3 Ông ở lại đó ba tháng, nhưng khi sắp lên thuyền đi Sy-ri, ông biết người Do Thái âm mưu hại mình+ nên quyết định trở về qua lối Ma-xê-đô-ni-a. |
Votre voiture est sur le point d'être embarquée par la fourrière. Xe của bạn sẽ được kéo về. |
Je vais m'embarquer sur le Mississippi... et je poserai des questions à tout le monde... à propos d'une passagère qui faisait la traversée avec un canari. Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến. |
Quand j'ai été embarqué dans cette histoire, quand j'ai accepté ce projet, je n'avais aucune idée de ce qui m'attendait. Khi mà tôi tham gia vào chương trình này, khi tôi đồng ý tham gia, tôi không hề biết mình đang dấn thân vào cái gì. |
Pourquoi tu crois qu'on t'embarque? Mi nghĩ tại sao bọn ta đưa mi đi? |
En raison de rapports inexacts selon lesquels la situation à Zanzibar se détériorerait, le Rhyl a apporté une compagnie de troupes du premier bataillon du régiment Staffordshire depuis le Kenya, dont l'embarquement a été largement rapporté dans les médias kényans. Do có các báo cáo không chính xác rằng tình hình tại Zanzibar xấu đi, Rhyl mang theo một đại đội của tiểu đoàn thứ nhất thuộc Trung đoàn Staffordshire từ Kenya, sự kiện các binh sĩ lên tàu được tường thuật rộng rãi trên truyền thông Kenya, và sẽ gây trở ngại cho các cuộc đàm phán của Anh với Zanzibar. |
Dans l'aire d'embarquement, nous commençons l'embarquement prioritaire du vol 10 pour Londres. hành khách ưu tiên của chuyến bay số 10 đi London đã có thể lên. |
Ils se montrent, on les embarque. Ta phải hạ gục chúng. |
Donc, un processeur embarqué s'intéresse essentiellement aux mouvements qui doivent être exécutés et combine ces mouvements et calcule quelles commandes envoyer aux moteurs 600 fois par seconde. Một bộ xử lý tích hợp sẽ đánh giá xem chuyển động nào cần được thực hiện và phối hợp với các chuyển động này, và tính toán các lệnh cần gửi tới động cơ, 600 lệnh một giây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarquement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embarquement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.