émis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ émis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émis trong Tiếng pháp.
Từ émis trong Tiếng pháp có nghĩa là phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ émis
phát ra
|
Xem thêm ví dụ
Élihou a été patient, a écouté attentivement, a félicité quand c’était possible et a émis des remarques constructives. — Job 32:6 ; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
Le 7 janvier 2009, le Materiel Command de l'US Air Force a émis une nouvelle demande de propositions (New Request For Proposals ou RFP) pour un avion de remplacement qui entrerait en service vers 2017, suivi par deux autres exemplaires en 2019 et 2021. Vào ngày 9 tháng 1, năm 2009, Chỉ huy Lực lượng Không quân đã đăng thông bào Tìm kiếm Nguồn cung để tìm kiếm một chiếc máy bay thay thế có thể đi vào hoạt động vào năm 2017 với thêm hai chiếc nữa vào năm 2019 và 2021. |
Mais dans ce premier rapport, Kuznets lui-même a émis une mise en garde. Nhưng, trong báo cáo đầu tiên đó Kuznets đã tự mình gửi đến một cảnh báo. |
13 Une fois l’ordre émis, puisqu’on s’apprêtait à tuer les sages on rechercha aussi Daniel et ses compagnons pour les mettre à mort. + 13 Khi mệnh lệnh được ban hành và những người thông thái sắp bị xử tử, người ta cũng tìm giết Đa-ni-ên và những người bạn của ông. |
Vous pouvez définir si un son doit être émis lorsque vous utilisez le clavier pour composer un numéro, lorsque vous appuyez sur l'écran, ou lors du verrouillage de l'écran ou du chargement. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
On a ensuite détecté (en 2009) des positrons émis autour d'un avion en présence de foudre dans un orage. Thậm chí ngày nay (2009) bạn có thể tìm thấy tàn dư của chiếc máy bay trên núi. |
Au moment où le son commence à pulser et à se contracter, nos physiciens peuvent dire quand un proton est sur le point d'être émis. Khi âm thanh bắt đầu giao động và co lại, các nhà vật lí của chúng tôi có thể nói khi nào một photon sẽ bị thoát ra. |
Toutefois, aussi bien l’une que l’autre faction ont émis des affirmations mensongères ou indémontrables qui ont nourri cet antagonisme. Tuy nhiên, cuộc đối đầu này hình thành và phát triển một phần là do những tuyên bố sai lầm hoặc vô căn cứ của cả hai phía. |
Les scientifiques de la réunion à Berkeley envisagèrent de créer du plutonium dans des réacteurs nucléaires où l'uranium 238 absorberait des neutrons émis par la fission des noyaux d'uranium 235. Các nhà khoa học ở hội nghị Berkeley đã hình dung ra việc tạo nên plutoni trong các lò phản ứng hạt nhân với nguyên tử urani-238 hấp thu neutron phát ra từ nguyên tử urani-235 phân hạch. |
Le 14 juin 2007, l’administration des postes estonienne a émis le timbre commémoratif ci-contre. Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên. |
b) Le souhait émis par Russell à propos de La Tour de Garde s’est- il réalisé? b) Sự mong ước của Russell về tạp chí Tháp Canh đã được thực hiện thế nào? |
En 1938, les autorités néerlandaises ont émis un décret qui interdisait aux étrangers de faire du colportage en distribuant des écrits religieux. Vào năm 1938, chính quyền Hà Lan ra lệnh cấm người ngoại quốc phân phát sách báo về tôn giáo. |
Mais ce qui est important est qu'un individu ou un groupe de leaders d'opinion ont émis un point de vue et l'ont partagé avec un public plus large, ce qui a accéléré le processus. Nhưng điều quan trọng đó là một cá nhân hoặc một nhóm thuộc những người tạo ra trào lưu có một quan điểm và họ chia sẻ với nhiều khán giả hơn, giúp đẩy nhanh quá trình phổ biến nó. |
Les paiements pour les développeurs Google Play sont émis le 15 de chaque mois pour les ventes réalisées le mois précédent. Chúng tôi bắt đầu thanh toán cho Nhà phát triển trên Google Play mỗi tháng vào ngày 15 cho doanh số bán hàng của tháng trước. |
Si celui-ci dépasse le seuil de paiement, et si aucun report de paiement n'a été défini dans votre compte, votre paiement est émis entre le 21 et le 26 du mois. Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có lệnh tạm ngưng thanh toán nào, thì bạn sẽ được thanh toán trong khoảng thời gian từ ngày 21 đến ngày 26 của tháng. |
Du fait que le dieu Mardouk, ou Merodak, était aussi considéré comme le fondateur de Babylone et que plusieurs rois babyloniens tirèrent même leur nom de cette divinité, certains spécialistes ont émis l’hypothèse que Mardouk était Nimrod déifié (2 Rois 25:27 ; Isaïe 39:1 ; Jérémie 50:2). Bởi vì thần Marduk (Mê-rô-đác) được coi như thần sáng lập Ba-by-lôn và một số vua Ba-by-lôn còn đặt tên theo danh thần này, nên một số học giả cho rằng Marduk tượng trưng cho Nim-rốt được thần thánh hóa. |
À la fin de l'année 1553 ou 1554, sur la suggestion de son médecin et dentiste préféré, le juif espagnol Moïse Hamon, le sultan émis un décret (firman) dénonçant les accusations de crime rituel contre les juifs. Khoảng cuối năm 1553 hay 1554, theo sự đề nghị của bác sĩ và nha sĩ Moses Hamon, một người Tây Ban Nha theo Do Thái giáo được sultan sủng ái, Suleiman I đã ra chiếu chỉ tố cáo những tin đồn rằng việc người theo đạo Do Thái hay hiến tế người sống là những tin đồn vô căn cứ. |
12 Imaginez un Israélite qui vient d’apprendre que Cyrus a émis un décret autorisant les Juifs à retourner à Jérusalem et à rebâtir le temple. 12 Chúng ta hãy hình dung một người Y-sơ-ra-ên khi vừa biết Si-ru ban lệnh cho người Do Thái trở về Giê-ru-sa-lem để tái thiết đền thờ. |
Au contraire, ils ont émis des accusations qui ont ajouté à son angoisse. Thay vì thế, họ đưa ra những lời cáo buộc và khiến ông càng thêm lo lắng |
Nous avons émis un appel sur les radio-amateurs et les ondes courtes. Chúng ta sẽ cấp radio nghiệp dư sóng ngắn cho các phi công, |
On devait vivre, on vivait, l'habitude est devenue instinct, en admettant que tout son émis pouvait être entendu et, sauf dans l'obscurité, tout mouvement scruté. » Bạn phải sống, và đúng là bạn sống, quen dần đến trở thành bản năng, luôn cho rằng mỗi âm thanh mà bạn phát ra đều có người nghe và ngoại trừ trong bóng tối mỗi hành động đều bị dò xét kỹ lưỡng." |
Un rapport émis par la AAA Foundation for Traffic Safety (Fondation AAA pour la sécurité routière) déclare : “ Une réduction de 30 à 40 minutes de sommeil par nuit au cours de la semaine peut aboutir à une dette de sommeil de trois à quatre heures à l’arrivée du week-end, suffisamment pour accroître le niveau de somnolence en journée. ” Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”. |
Les premiers billets émis n'avaient pas de numéro de série et étaient imprimés sans considération de l'inflation. Các vấn đề ban đầu không có số sê-ri và được phát hành mà không tính đến lạm phát. |
Une fois que votre paiement a été émis, il apparaît sous la forme d'un lien "Paiement automatique". Khi thanh toán của bạn được phát hành, bạn sẽ thấy thanh toán đó được liệt kê dưới dạng liên kết "Thanh toán tự động". |
Celui de 1 000 yen était imprimé mais jamais émis jusqu'à la fin de la Seconde Guerre mondiale. 1000 yên được in nhưng chưa bao giờ được phát hành vào cuối thế chiến II. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới émis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.