enceinte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enceinte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enceinte trong Tiếng pháp.

Từ enceinte trong Tiếng pháp có các nghĩa là có chửa, có mang thai, có thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enceinte

có chửa

adjective

có mang thai

adjective

Tu n'es pas enceinte.
Em không có mang thai.

có thai

noun

Quelques-uns des ingrédients de cette boisson sont nuisibles, spécialement si vous êtes enceinte.
Một vài thành phần của nước uống này hại, đặc biệt nếu bạn có thai.

Xem thêm ví dụ

Enceinte
Có thai.
Les saveurs de la nourriture qu'une femme enceinte mange pénètrent jusqu'au liquide amniotique, qui est avalé continuellement par le fœtus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Lucy était enceinte de vous, Eddie.
Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie.
Ils me pensent enceinte.
Mọi người đều nghĩ em đang có thai.
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque.
Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó.
Je suis enceinte.
Em có thai rồi.
Puisque c'est de l'apprentissage de la machine, non du code traditionnel, il n'y a pas de variables appelées « plus de risques de dépression », « plus de risques d'être enceinte », « échelle d'agressivité d'un mec ».
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề một biến số nào tên " khả năng trầm cảm cao", " khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Quand tu seras enceinte.
Cho đến khi em có thai.
En novembre, l'épouse de Jacques II, Marie de Modène, annonça qu'elle était enceinte.
Tháng 11, vợ của James tuyên bố có thai.
Je suis maintenant sûre que je suis enceinte.
Bây giờ tôi biết chắc là mình đã mang thai.
Lorsqu’elle était enceinte de moi, son premier enfant, ma mère priait pour que, si j’étais un garçon, je devienne missionnaire.
Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ.
Le politicien néerlandais, critique du colonialisme, W.R. van Hoëvell écrit que « les femmes enceintes et allaitantes, les enfants et les vieillards tremblants sont passés au fil de l'épée.
Chính trị gia và nhà phê bình Chủ nghĩa thực dân người Hà Lan Wolter Robert van Hoëvell đã viết rằng "Phụ nữ đang mang thai và cho con bú, trẻ em, và cả những người già đang run rẩy đều ngã xuống dưới lưỡi gươm.
Hee-chul sait que tu es tombé enceinte?
Hee-Chul đã biết cháu có bầu chưa vậy?
Elle était enceinte de toi, fruit de sa dernière nuit avec l'homme qu'elle aimait.
Lúc đó ấy đã mang thai, trong một đêm tuyết lạnh giá, bà một mình sinh ra huynh.
À partir de maintenant, tu es juste le connard qui a mis enceinte ma mère.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
Il se faisait une joie de retrouver bientôt Donovan, son fils de 2 ans, et Phyllis, sa femme alors enceinte de leur deuxième enfant, Frank, qui deviendrait mon père.
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
COMME toute femme enceinte, je craignais que mon enfant (le troisième) ait un handicap.
GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó.
Mais tu es enceinte.
Nhưng chúng ta lại có con rồi.
Mon amie est en ville et elle est enceinte!
Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh.
8 La femme d’Hoshéa “ devint de nouveau enceinte et mit au monde une fille ”.
8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”.
Au début de 1990, Farzana est retombée enceinte.
Vào đầu năm 1990, Farzana lại mang thai.
L'enceinte tiendra?
Bức tường sẽ giữ được chứ?
19 Malheur aux femmes enceintes et à celles qui allaiteront en ces jours- là!
19 Đang lúc đó, khốn-khó thay cho đàn-bà có mang, và đàn-bà cho con bú!
Et quand je lui ai dit que j'étais enceinte.
Và rồi sau đó mẹ nói với ông ấy là mẹ có thai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enceinte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.