empreendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empreendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empreendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xí nghiệp, doanh nghiệp, công ty, 公司, kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empreendimento

xí nghiệp

(enterprise)

doanh nghiệp

(enterprise)

công ty

(enterprise)

公司

kinh doanh

Xem thêm ví dụ

” Tal empreendimento, contrário à ordem de Deus de ‘encher a terra’, acabou quando Jeová confundiu a língua daqueles rebeldes.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Como aplicaria você Provérbios 22:7 a empreendimentos comerciais?
Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào?
Ele abandonou “um empreendimento comercial próspero”, explica Macarena, “porque consumia muito tempo e ele queria dar mais atenção aos assuntos familiares”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
30 De modo que a arqueologia pode ser muito útil, mas, assim como qualquer outro empreendimento humano, é falível.
30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn.
(Lucas 14:27) Portanto, o contexto mostra que Jesus não estava dando apenas um conselho de bom senso referente a empreendimentos comuns, cotidianos.
Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày.
Mas esses empreendimentos têm futuro, pois seu objetivo é promover os interesses do Reino.
Tuy nhiên, những công việc này có giá trị lâu dài vì có mục tiêu là đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời.
Nenhum empreendimento importante que tenha exigido inovação foi feito sem correr riscos.
Không một nỗ lực quan trọng nào mang tính đổi mới mà không hàm chứa sự mạo hiểm.
Que conselho bíblico é dado concernente a empreendimentos comerciais pessoais?
Kinh-thánh còn cho ta những lời khuyên nào khác về các hoạt động thương mại?
As maiores bênçãos materiais e espirituais sempre decorreram da fidelidade e do empenho dedicado, nunca esforço ou empreendimento individual.
“Các phước lành vật chất và thuộc linh lớn nhất mà luôn luôn bắt nguồn từ sự trung tín và nỗ lực được đoàn kết, thì không bao giờ đến với nỗ lực hay công trình của cá nhân.
O que precisamos são de pessoas que vejam o valor de investir nesse tipo de empreendimento local, em parcerias com pessoas como eu para identificar as tendências de crescimento e adaptação climática bem como entender o crescimento dos custos sociais de um negócio comum.
Điều mà chúng tôi cần là mọi người nhìn thấy giá trị trong việc đầu tư vào những loại hình doanh nghiệp địa phương, những người sẽ là đối tác của những người như tôi để xác định sự phát triển của các xu hướng và sự thích nghi với khí hậu cũng như những hiểu biết về sự tăng trưởng của những chi phí xã hội của việc kinh doanh bình thường.
Aquela descoberta excitou-o mais do que qualquer um de seus empreendimentos descabelados.
Chiến tích ấy khiến ông vui sướng hơn bất kỳ một công việc hao tâm tổn sức nào của ông trước đây.
O empreendimento.
Đó là bản cam kết.
Quando empreendimentos comerciais de enriquecimento rápido mostram ser fraudulentos, o único a lucrar com isso é o defraudador, que muitas vezes logo desaparece.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
Em outro empreendimento, um corretor imobiliário tomou emprestado grandes somas de dinheiro de outros na congregação.
Trong một vụ kinh doanh khác, một người khai thác địa ốc mượn các món tiền lớn của anh em trong hội thánh.
Por exemplo, não queremos deixar que nossas atividades recreativas ou outros empreendimentos pessoais nos fins de semana interfiram no tempo que devemos devotar ao ministério de campo.
Chẳng hạn, chúng ta chớ nên để cho việc giải trí hoặc các công việc cá nhân vào cuối tuần choán thì giờ mà đáng lẽ chúng ta dành cho thánh chức rao giảng.
Assim, muitos cristãos, depois de sofrerem amargos desapontamentos em empreendimentos comerciais, sentiram-se aliviados de serem novamente empregados, com um salário fixo.
Vì thế, sau khi từng trải kinh nghiệm thất bại chua cay trong ngành thương mại, nhiều tín đồ đấng Christ trở lại làm công cho chủ và cảm thấy thảnh thơi hơn được lãnh lương đều đều.
Wenceslao Casares, também conhecido como Wences Casares (nascido no dia 26 de fevereiro de 1974) é um empreendedor argentino do setor de tecnologia e filantropo com experiência em negócios globais cujas especialidades são tecnologia e empreendimentos financeiros.
Wenceslao Casares, hay còn gọi là Wences Casares (Sinh ngày 26 tháng Hai, 1974) là một doanh nhân ngành công nghệ và nhà từ thiện người Argentinia, với kinh nghiệm kinh doanh toàn cầu chuyên về các hoạt động công nghệ và tài chính.
Assim, quando vocês pensarem neste problema, que enorme empreendimento!
Do đó khi bạn nghĩ về vấn đề này, thì đây là một công việc hết sức lớn.
Meu novo empreendimento.
Cần câu cơm mới nhất của ta.
(Provérbios 21:5) Todos os empreendimentos comerciais contêm um elemento de risco, e nenhum documento pode incorporar todas as circunstâncias que possam surgir.
Tất cả những thương nghiệp đều có thể may rủi, và không có giấy tờ nào dự trù trước tất cả mọi hoàn cảnh có thể xảy ra.
Elas nos ajudam a realizar empreendimentos dignos e nos elevam a um plano mais elevado.
Họ giúp các anh chị em thực hiện những việc làm khó khăn nhưng đáng bõ công, và họ nâng đỡ các anh chị em để trở thành những người tốt hơn.
13 Ele realizou grandes empreendimentos nas cidades de Judá, e tinha soldados, guerreiros valentes, em Jerusalém.
+ 13 Ông thực hiện những dự án lớn trong các thành của Giu-đa và có quân lính là các chiến binh dũng mãnh tại Giê-ru-sa-lem.
Agora não é realmente possível ser razoavelmente educado em cada campo de empreendimentos humanos
Giờ thì không thể học cho hết những kiến thức trong tất cả lĩnh vực của loài người.
(Provérbios 12:11) Por falta de bom critério ou entendimento, o “falto de coração” empenha-se em empreendimentos fúteis, especulativos e sem valor.
(Châm-ngôn 12:11) Thiếu sự suy xét hoặc hiểu biết đúng đắn, người “thiếu trí hiểu” theo đuổi những công việc làm ăn vô ích, rủi ro, và vô giá trị.
Expressamos nossa gratidão a todos os que estão envolvidos na complicada logística deste grande empreendimento.
Chúng tôi cảm tạ tất cả những người lo liệu về các vấn đề tiếp vận truyền thông phức tạp cho đại hội này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.