empregada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empregada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empregada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empregada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân viên, chị hầu bàn, hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empregada

nhân viên

noun

O Tom é o melhor empregado que já tivemos.
Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có.

chị hầu bàn

noun

hầu gái

noun

Ele está tentando jogar a culpa nessa pobre empregada.
Hắn đang muốn đổ trách nhiệm lên đầu cô hầu gái tội nghiệp kia.

đầy tớ gái

noun

Xem thêm ví dụ

ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Pensei que fosse a empregada, só isso.
Tôi tưởng là cô hầu phòng.
Próprio Presidente, que na sua qualidade de o empregador pode deixar seu julgamento cometer erros ocasionais à custa de um empregado.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
A empregada nos assegurou que não estaria aqui até amanhã.
quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
No entanto, apreciaríamos que tais donativos fossem feitos sem restrições de onde e como serem empregados.
Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào.
No entanto, o empregado do fornecedor cometeu um erro ao escrever a cotação, de modo que o preço foi reduzido em quase US$ 40.000.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
De acordo com este ponto de vista, a caça às bruxas eram a primeira medida que o estado moderno adotou em uma tentativa de eliminar o conhecimento sobre o controle de natalidade da população, e manter estas informações nas mãos de especialistas médicos masculinos (ginecologistas) empregados pelo estado.
Theo quan điểm này, những vụ săn phù thuỷ là biện pháp đầu tiên mà nhà nước hiện đại tiến hành trong nỗ lực ngăn chặn sự hiểu biết về kiểm soát sinh sản trong dân cư, và độc quyền hoá nó trong bàn tay những chuyên gia y tế của nhà nước (gynecologists).
Como o empregado se sente?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
Tinha empregados?
Bà có người hầu không?
A princesa Isabel foi empregada no Ministério dos Negócios Estrangeiros de 1956 a 2001 e serviu no estrangeiro um algumas vezes.
Từ năm 1956 đến 2001, Công chúa Elisabeth là nhân viên của Bộ Ngoại giao Đan Mạch và đã từng thực hiện nhiều chuyến công du ra nước ngoài.
Eu tinha dito que se o Rei empregados um agente certamente seria você.
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn.
E a empregada tinha sofrido tanto tempo, que nada poderia fazer você feliz
Cứ lặp lại như thế.Vì vậy dù ta có cố ý hay không, tổn thương người khác không thể làm ta hạnh phúc
Mostra rendimento e bens em função do tamanho da empresa medida pelo número de empregados.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Desta forma Gregor teve sua comida todos os dias, uma vez que na parte da manhã, quando seus pais e a criada ainda estavam dormindo, e uma segunda vez após a refeição do meio- dia comum, por eram seus pais, como antes, dormindo, em seguida, por pouco tempo, ea empregada foi expulso por sua irmã em alguns recados ou outros.
Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác.
O empregado observou que era só uma vez por ano.
Người thư ký cho rằng Giáng Sinh chỉ đến một năm một lần.
(Gênesis 12:5; 13:2, 6, 7) O justo Jó também tinha uma fortuna considerável — em criação de animais, empregados, ouro e prata.
(Sáng-thế Ký 12:5; 13:2, 6, 7) Người công bình Gióp cũng giàu sang, có nhiều đàn súc vật, tôi tớ, vàng và bạc.
A Palavra de Deus incentiva os cristãos verdadeiros a ser trabalhadores, e tanto empregados como patrões devem ser pessoas responsáveis.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
Fidelidade ao cônjuge, obrigações para com membros mais idosos da família, comprometimento do empregado com o empregador — são todos fortuitos e não raro marcados pela transigência.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Quando Eliézer e os outros empregados chegaram à terra de Harã, eles pararam num poço porque Eliézer sabia que as mulheres logo viriam buscar água.
Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước.
Ward permitiu a várias organizações, tais como Atomic Weapons Establishment e ICI, realizar testes em amostras, mas não lhes permitiu retê-las, com o receio de que fossem empregadas técnicas de engenharia reversa.
Ward cho phép các tổ chức khác nhau như Cơ sở Vũ trụ Nguyên tử và ICI tiến hành kiểm tra mẫu, nhưng không cho phép họ giữ mẫu vì sợ kỹ thuật đảo ngược.
Mesmo as técnicas mais eficazes podem-se tornar maçantes e ineficazes se forem empregadas com muita frequência.
Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng.
Sua filha de 12 anos, Isabelle, teve a felicidade de encontrar emprego como empregada de uma família rica que não era membro da Igreja.
Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo.
Por volta de 1960, Kroll foi para Duisburg e encontrou trabalho como empregado de casa de banho para o Mannesmann.
Khoảng năm 1960, Kroll đến Duisburg và làm người dọn dẹp nhà vệ sinh cho Mannesmann.
E os empregados?
Thế còn ban nhân viên thì sao?
Assim, os empregados cristãos têm o dever de dar honra mesmo a empregadores difíceis de agradar.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empregada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.