emprego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emprego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ emprego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công việc, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emprego

công việc

noun

O emprego foi um trampolim para outros empregos.
Công việc này cho thấy là điểm khởi đầu để làm những công việc khác.

việc làm

noun

Bem, pensei que ele tinha um emprego nos Telégrafos.
Tôi tưởng nó đã có một việc làm ở công ty điện tín.

Xem thêm ví dụ

Não acha que deveria ter falado primeiro com o James antes.. de oferecer um emprego à namorada dele?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Você aceitaria o emprego?
Cậu sẽ nhận việc chứ?
Todos temos empregos de reserva em vista.”
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
Três meses depois de me formar, achei emprego num dos melhores hospitais de Alagoas, Brasil.
Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil.
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth.
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth.
Já tenho um emprego aqui.
Tôi đã có việc làm ở đây rồi.
Pessoas estão a morrer porque não têm empregos.
Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm.
Sei o que houve com o emprego em Wall Street.
Tôi biết chuyện gì đã xảy ra phố Wall đó.
Mas às vezes é difícil o cristão encontrar um emprego que esteja em harmonia com os padrões da Bíblia.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Meu pai foi acusado falsamente de colaborar com o inimigo durante a guerra e perdeu o emprego.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Parabéns pela primeira semana No novo emprego
Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên
Eu já tenho um emprego.
Em đã có công việc.
Ele e a família haviam mudado para cá muitos anos atrás, depois que ele perdeu o emprego.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
Tu é que queres um emprego.
Anh mới là người đang tìm việc.
9 Depois de pensarem com cuidado, alguns casais concluíram que não era necessário que os dois tivessem um emprego de tempo integral.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
Você conseguiu o emprego?
Anh được nhận rồi sao?
Declarando a situação como uma emergência, conforme descrito pela Taft–Hartley Act de 1947, afirmou que, se os controladores de tráfego aéreo "não voltassem a trabalhar em menos de 48 horas, eles terão perdido seus empregos e o caso será encerrado".
Tuyên bố tình trạng khẩn cấp như được nêu trong Đạo luật Taft–Hartley năm 1947, Reagan phát biểu rằng nếu những nhân viên điều khiển không lưu "không đến làm việc trong vòng 48 giờ thì tư cách công việc của họ bị vô hiệu và họ sẽ bị đuổi việc".
Será que as demandas do seu emprego ou suas responsabilidades familiares diminuíram desde a época em que você deixou de ser pioneiro?
Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia?
Embora talvez não possamos mudar de emprego, pode haver outras maneiras de evitarmos situações tentadoras.
Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ.
16 Da mesma forma paciente e bondosa, podemos encorajar os que estão preocupados com a saúde, desanimados com a perda do emprego ou confusos a respeito de certos ensinos bíblicos.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Ter 3 empregos?
Là phải cày 3 nghề?
Você tem endereços, nomes de casadas... e em alguns casos até mesmo os empregos
Anh có địa chỉ, tên sau khi kết hôn, đôi khi có cả nghề nghiệp của họ nữa
Poderia ter feito isso menos doloroso... se tivesse se preocupado mais com minha filha e menos com seu emprego.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
Em um casamento feliz, cada cônjuge considera as necessidades do outro mais importantes do que as suas. E coisas como bens materiais, emprego, amigos e até parentes são menos importantes.
Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.